Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 朽

Hán Việt
HỦ
Nghĩa

Gỗ mục


Âm On
キュウ
Âm Kun
く.ちる
Nanori
くつ

Đồng âm
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
朽
  • Cây này đã sống 5 năm rồi nên giờ nó bị mục nát...
  • Cây gỗ 5 năm tưởng bất HỦ vậy mà đã mục nát rồi
  • Cây bẩn quá nên mục nát
  • Hủ tiếu và nấm Mộc Khảo sát thật kỹ không được Mục nát.
  • (木) cái cây mà bị cản trở (丂) thì là bị hủ mục thối nát cũ kĩ rồi nhé
  1. Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả. Như hủ mộc HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết gỗ mục.
  2. Suy yếu vô dụng. Như lão hủ LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết già cả không làm gì được nữa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきゅう bất hủ; sự bất hủ
ちる くちる mục nát; thối rữa
ち葉 くちば lá khô nát; lá đã phân huỷ; lá rữa nát
くちば lá mục
ろうきゅう tình trạng già yếu; tình trạng hom hem; tình trạng lụ khụ; cũ nát; đổ nát
Ví dụ âm Kunyomi

ちる くちる HỦMục nát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふきゅう BẤT HỦBất hủ
ふきゅう HỦ HỦSự hư hỏng
する ふきゅう HỦ HỦHư hỏng
きゅうはい HỦ PHẾMục nát
ろうきゅう LÃO HỦTình trạng già yếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa