- Cây này đã sống 5 năm rồi nên giờ nó bị mục nát...
- Cây gỗ 5 năm tưởng bất HỦ vậy mà đã mục nát rồi
- Cây bẩn quá nên mục nát
- Hủ tiếu và nấm Mộc Khảo sát thật kỹ không được Mục nát.
- (木) cái cây mà bị cản trở (丂) thì là bị hủ mục thối nát cũ kĩ rồi nhé
- Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả. Như hủ mộc 朽 HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết 木 gỗ mục.
- Suy yếu vô dụng. Như lão hủ 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 朽 HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết già cả không làm gì được nữa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不朽 | ふきゅう | bất hủ; sự bất hủ |
朽ちる | くちる | mục nát; thối rữa |
朽ち葉 | くちば | lá khô nát; lá đã phân huỷ; lá rữa nát |
朽葉 | くちば | lá mục |
老朽 | ろうきゅう | tình trạng già yếu; tình trạng hom hem; tình trạng lụ khụ; cũ nát; đổ nát |
Ví dụ âm Kunyomi
朽 ちる | くちる | HỦ | Mục nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 朽 | ふきゅう | BẤT HỦ | Bất hủ |
腐 朽 | ふきゅう | HỦ HỦ | Sự hư hỏng |
腐 朽 する | ふきゅう | HỦ HỦ | Hư hỏng |
朽 廃 | きゅうはい | HỦ PHẾ | Mục nát |
老 朽 | ろうきゅう | LÃO HỦ | Tình trạng già yếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|