Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 嘘

Hán Việt
Nghĩa

 Dị dạng của chữ [噓].


Âm On
キョ
Âm Kun
うそ ふ.く

Đồng âm
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết
嘘
  • Nói dối Hư (嘘) là dùng miệng 口 nói những lời Hư (虚) cấu
  • MIỆNG chỉ nói những lời TRỐNG RỖNG HƯ VÔ (BÓI TOÁN dưới SƯỜN NÚI có 7 HÀNG CỎ TỨ) => NÓI DỐI
  • Nói những lời hư cấu là chém gió
  • Nói dối (嘘) là dùng miệng (口) nói là có con hổ tới nhưng vì là Hư cấu nên chữ (虎) không trọn vẹn.
  • Thằng tô トtrên núi 广 thất 七 nghiệp 业 vì 虚 HƯ không
  • Cái mồm 口 HƯ vô 虚 là 虚 HƯ cấu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

うそじ HƯ TỰChữ viết sai nét
つき うそつきKẻ nói dối
吐き うそはき HƯ THỔNgười nói dối
泣き うそなき HƯ KHẤPMít ướt
だいうそ ĐẠI HƯNói dối trắng trợn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa