Kanji 嘘
Nghĩa
Dị dạng của chữ [噓].
Đồng âm
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
腐
HỦ
Nghĩa: Thối nát, cũ rích
Xem chi tiết
虚
HƯ, KHƯ
Nghĩa: Hư không, trống
Xem chi tiết
朽
HỦ
Nghĩa: Gỗ mục
Xem chi tiết
芋
DỤ, HU, VU
Nghĩa: Khoai nước
Xem chi tiết
於
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa: Ở (tại)
Xem chi tiết
于
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Xem chi tiết
- Nói dối Hư (嘘) là dùng miệng 口 nói những lời Hư (虚) cấu
- MIỆNG chỉ nói những lời TRỐNG RỖNG HƯ VÔ (BÓI TOÁN dưới SƯỜN NÚI có 7 HÀNG CỎ TỨ) => NÓI DỐI
- Nói những lời hư cấu là chém gió
- Nói dối (嘘) là dùng miệng (口) nói là có con hổ tới nhưng vì là Hư cấu nên chữ (虎) không trọn vẹn.
- Thằng tô トtrên núi 广 thất 七 nghiệp 业 vì 虚 HƯ không
- Cái mồm 口 HƯ vô 虚 là 虚 HƯ cấu
Ví dụ âm Kunyomi
嘘
字 | うそじ | HƯ TỰ | Chữ viết sai nét |
嘘
つき | うそつき | HƯ | Kẻ nói dối |
嘘
吐き | うそはき | HƯ THỔ | Người nói dối |
嘘
泣き | うそなき | HƯ KHẤP | Mít ướt |
大
嘘
| だいうそ | ĐẠI HƯ | Nói dối trắng trợn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|