Created with Raphaël 2.1.212345786910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 零

Hán Việt
LINH
Nghĩa

Số không (0)


Âm On
レイ
Âm Kun
ぜろ こぼ.す こぼ.れる

Đồng âm
LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết LINH Nghĩa: Diễn viên (kịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
零
  • Dùng LỆNH bài cầu MƯA rơi mà mãi KHÔNG LINH
  • Lệnh hô mưa れい mà như không
  • Mưa trên 雨、 Lệnh dưới 令 là Linh làm đổ nước
  • Cầu thần linh 零 ra mệnh lệnh 命令 cho mưa 雨 cứu hạn hán
  • Kêu thần LINH ra mệnh Lệnh cho mưa xuống
  1. Mưa lác đác, mưa rây.
  2. Rơi xuống. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết nói linh vũ kí linh Nghĩa: Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
  3. Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.
  4. Linh đinh LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết cô đơn không nơi nương tựa. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Linh đinh vọng quy lộ LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết (Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Linh đinh ngóng trông đường về.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こぼす làm tràn; làm đổ; đánh đổ
れる こぼれる bị tràn; tràn; bị đổ; trào; chảy ra
れいか dưới không; âm
れいど không độ
れいじ không giờ; mười hai giờ đêm
Ví dụ âm Kunyomi

こぼす LINHLàm tràn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる こぼれる LINHBị đổ
れる にこぼれる CHỬ LINHSôi trào ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

れいか LINH HẠDưới không
れいど LINH ĐỘKhông độ
れいじ LINH THÌKhông giờ
れいせん LINH CHIẾNChiến sĩ zêrô bay
れいはい LINH BẠINước vôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa