- Người ta mô PHỎNG lại kĩ thuật Phóng lao
- Người đứng mô PHỎNG lại phương pháp đánh giặc giải phóng đất nước
- Mô phỏng lại người cầm cờ chạy ngày giải phóng
- Mô PHỎNG lại trận ĐÁNH giải PHÓNG của NGƯỜI PHƯƠNG Nam
- Phỏng lại kỹ thuật Người đứng Mô phỏng Phóng lao.
- Người phóng ra bắt chước
- Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倣う | ならう | mô phỏng; phỏng theo |
模倣 | もほう | mô phỏng; sự mô phỏng |
Ví dụ âm Kunyomi
倣 う | ならう | PHỎNG | Mô phỏng |
先例に 倣 う | せんれいにならう | Theo tiền lệ | |
前例に 倣 う | ぜんれいにならう | Để đi theo (sự sao chép sau) một tiền lệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
摸 倣 | もほう | MẠC PHỎNG | Sự bắt chước |
模 倣 | もほう | MÔ PHỎNG | Mô phỏng |
模 倣 する | もほうする | MÔ PHỎNG | Đua nhau |
模 倣 者 | もほうしゃ | MÔ PHỎNG GIẢ | Người hay bắt chước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|