Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 倣

Hán Việt
PHỎNG
Nghĩa

Bắt chước, mô phỏng


Âm On
ホウ
Âm Kun
なら.う

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
仿 Nghĩa: Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết
倣
  • Người ta mô PHỎNG lại kĩ thuật Phóng lao
  • Người đứng mô PHỎNG lại phương pháp đánh giặc giải phóng đất nước
  • Mô phỏng lại người cầm cờ chạy ngày giải phóng
  • Mô PHỎNG lại trận ĐÁNH giải PHÓNG của NGƯỜI PHƯƠNG Nam
  • Phỏng lại kỹ thuật Người đứng Mô phỏng Phóng lao.
  • Người phóng ra bắt chước
  1. Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿 .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ならう mô phỏng; phỏng theo
もほう mô phỏng; sự mô phỏng
Ví dụ âm Kunyomi

ならう PHỎNGMô phỏng
先例に せんれいにならう Theo tiền lệ
前例に ぜんれいにならう Để đi theo (sự sao chép sau) một tiền lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

もほう MẠC PHỎNGSự bắt chước
もほう MÔ PHỎNGMô phỏng
する もほうする MÔ PHỎNGĐua nhau
もほうしゃ MÔ PHỎNG GIẢNgười hay bắt chước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa