- Hai em đứng 立 nhìn hai anh 兄 cạnh tranh 競.
- Hai người Anh Trai, Đứng xem ai cao hơn
- Hai người anh đứng CẠNH xem ai cao
- 2 anh trai đứng CẠNH tranh xem ai cao hơn!
- 2 ANH TRAI (兄兄) ĐỨNG (立) lên TRANH GIÀNH của cải gia tài của bố mẹ .... thật là đáng buồn ....
- 2 Anh tôi đang đứng cạnh tranh nhau.
- Mạnh. Như hùng tâm cạnh khí 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết 心 競 CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết 氣 tâm khí hùng mạnh.
- Ganh. Như cạnh tranh 競 CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết 爭 ganh đua.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
徒競走 | ときょうそう | cuộc chạy đua; sự chạy đua |
競う | きそう | tranh giành nhau; ganh đua |
競る | せる | ganh đua; cạnh tranh; trả giá; bỏ giá; bán đấu giá; bán hàng dạo |
競争 | きょうそう | sự cạnh tranh; cạnh tranh; thi đua |
競売 | きょうばい | sự bán đấu giá; đấu giá; bán đấu giá |
Ví dụ âm Kunyomi
競 う | きそう | CẠNH | Tranh giành nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
競 る | せる | CẠNH | Ganh đua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
競 技 | きょうぎ | CẠNH KĨ | Cuộc thi đấu |
競 歩 | きょうほ | CẠNH BỘ | Sự đi bộ đua |
競 争 | きょうそう | CẠNH TRANH | Sự cạnh tranh |
競 合 | きょうごう | CẠNH HỢP | Sự đua tài |
競 売 | きょうばい | CẠNH MẠI | Sự bán đấu giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
競 馬 | けいば | CẠNH MÃ | Cuộc đua ngựa |
競 輪 | けいりん | CẠNH LUÂN | Cuộc đua xe đạp |
競 馬馬 | けいばば | CẠNH MÃ MÃ | Ngựa đua |
競 翔 | けいしょう | CẠNH TƯỜNG | Việc bay đua (giữa bồ câu) |
草 競 馬 | くさけいば | THẢO CẠNH MÃ | Cụôc đua ngựa quy mô nhỏ ở địa phương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|