- Gạo 米 đây được trồng vào đêm trăng thanh 青 rất tinh 精 túy.
- Gạo là tinh hoa mà trời xanh ban cho ta.
- Gạo sinh ra lúc có trăng thì trắng tinh
- Hạt GẠO mà mầu xanh khi xay ra sẽ k có mầu trắng TINH
- GẠO SINH thiếu THÁNG thì có màu trắng TINH
- Tinh luyện hạt gạo ra màu xanh
- Gạo xanh tạo TINH thần
- Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
- Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết sạch bóng.
- Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
- Tinh tế 粗 THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết , lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết .
- Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết .
- Tinh thần 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết , tinh lực 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 力 đều nói về phần tâm thần cả.
- Tinh. Như sơn tinh 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết giống tinh ở núi.
- Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật. Như di tinh 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不精 | ぶしょう | lười biếng; sự lười biếng |
丹精 | たんせい | sự hết lòng; sự làm việc hết lòng |
無精 | ぶしょう | lười biếng; sự lười biếng |
精々 | せいぜい | tối đa; không hơn được nữa; nhiều nhất có thể |
精一杯 | せいいっぱい | với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
不 精 | ぶしょう | BẤT TINH | Lười biếng |
無 精 | ぶしょう | VÔ TINH | Lười biếng |
出不 精 | でぶしょう | XUẤT BẤT TINH | Sự không thích ra ngoài |
出無 精 | でぶしょう | XUẤT VÔ TINH | Ở lại ở nhà |
気無 精 | きぶしょう | KHÍ VÔ TINH | Sự lười biếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夢 精 | むせい | MỘNG TINH | Mộng tinh |
精 子 | せいし | TINH TỬ | Tinh dịch |
精 度 | せいど | TINH ĐỘ | Sự đúng |
精 査 | せいさ | TINH TRA | Sự khảo sát kỹ lưỡng |
精 気 | せいき | TINH KHÍ | Tinh khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|