Created with Raphaël 2.1.21235467891011131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 精

Hán Việt
TINH
Nghĩa

Tinh thần, sinh lực


Âm On
セイ ショウ シヤウ
Nanori
きよ

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết
精
  • Gạo 米 đây được trồng vào đêm trăng thanh 青 rất tinh 精 túy.
  • Gạo là tinh hoa mà trời xanh ban cho ta.
  • Gạo sinh ra lúc có trăng thì trắng tinh
  • Hạt GẠO mà mầu xanh khi xay ra sẽ k có mầu trắng TINH
  • GẠO SINH thiếu THÁNG thì có màu trắng TINH
  • Tinh luyện hạt gạo ra màu xanh
  • Gạo xanh tạo TINH thần
  1. Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
  2. Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết sạch bóng.
  3. Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
  4. Tinh tế THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết , lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết .
  5. Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết .
  6. Tinh thần TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết , tinh lực TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết đều nói về phần tâm thần cả.
  7. Tinh. Như sơn tinh SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết giống tinh ở núi.
  8. Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật. Như di tinh DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶしょう lười biếng; sự lười biếng
たんせい sự hết lòng; sự làm việc hết lòng
ぶしょう lười biếng; sự lười biếng
せいぜい tối đa; không hơn được nữa; nhiều nhất có thể
一杯 せいいっぱい với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh
Ví dụ âm Kunyomi

ぶしょう BẤT TINHLười biếng
ぶしょう VÔ TINHLười biếng
出不 でぶしょう XUẤT BẤT TINHSự không thích ra ngoài
出無 でぶしょう XUẤT VÔ TINHỞ lại ở nhà
気無 きぶしょう KHÍ VÔ TINHSự lười biếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むせい MỘNG TINHMộng tinh
せいし TINH TỬTinh dịch
せいど TINH ĐỘSự đúng
せいさ TINH TRASự khảo sát kỹ lưỡng
せいき TINH KHÍTinh khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa