- ĐAO kiếm là SÁNG tạo gây ra THƯƠNG tích cho con người
- đao thương sáng loáng
- Mồm nói trong 1 ngày dùng đao ság tạo ra mái nhà
- Khai SÁNG ra một KHO 倉 ĐAO 刂
- Bị thương đau. Như trọng sang 重 創 SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết bị thương nặng.
- Một âm là sáng. Mới. Như sáng tạo 創 SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết mới làm nên, khai sáng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 創 SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết mới mở mang gây dựng lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
創作 | そうさく | tác phẩm |
創刊 | そうかん | sự xuất bản; số phát hành đầu tiên |
創意 | そうい | sáng kiến; sáng ý |
創立 | そうりつ | sự thành lập; sự sáng lập; sự xây dựng; việc đặt nền móng |
創立者 | そうりつしゃ | người sáng lập |
Ví dụ âm Kunyomi
創 る | つくる | SANG | Sáng tạo |
天地を 創 る | てんちをつくる | Để tạo ra những thiên đàng và trái đất | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
創 始 | そうし | SANG THỦY | Sự tạo thành |
創 意 | そうい | SANG Ý | Sáng kiến |
創 痍 | そうい | SANG | Vết thương |
古 創 | こそう | CỔ SANG | Cũ (già) làm bị thương |
傷 創 | きずそう | THƯƠNG SANG | Vết trầy xước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|