Created with Raphaël 2.1.2123546781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 創

Hán Việt
SANG, SÁNG
Nghĩa

Vết thương, chỗ bị thương


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
つく.る はじ.める きず けず.しける
Nanori
はじめ

Đồng âm
SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết
創
  • ĐAO kiếm là SÁNG tạo gây ra THƯƠNG tích cho con người
  • đao thương sáng loáng
  • Mồm nói trong 1 ngày dùng đao ság tạo ra mái nhà
  • Khai SÁNG ra một KHO 倉 ĐAO 刂
  1. Bị thương đau. Như trọng sang SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết bị thương nặng.
  2. Một âm là sáng. Mới. Như sáng tạo SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết mới làm nên, khai sáng KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết mới mở mang gây dựng lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうさく tác phẩm
そうかん sự xuất bản; số phát hành đầu tiên
そうい sáng kiến; sáng ý
そうりつ sự thành lập; sự sáng lập; sự xây dựng; việc đặt nền móng
立者 そうりつしゃ người sáng lập
Ví dụ âm Kunyomi

つくる SANGSáng tạo
天地を てんちをつくる Để tạo ra những thiên đàng và trái đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうし SANG THỦYSự tạo thành
そうい SANG ÝSáng kiến
そうい SANGVết thương
こそう CỔ SANGCũ (già) làm bị thương
きずそう THƯƠNG SANGVết trầy xước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa