Created with Raphaël 2.1.2124365871091211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 槽

Hán Việt
TÀO
Nghĩa

Cái máng, cái giá để đàn


Âm On
ソウ
Âm Kun
ふね

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết
槽
  • Thời xưa bể nước làm bằng gỗ sau 1 ngày đục đẽo ra được bể chửa 6 ngăn
  • Tào tháo dùng cây làm cái máng
  • Bị TÀO 曹 THÁO đuổi, chạy đến gốc CÂY 木 bậy vào vào cái MÁNG
  • Nước TÀO 曹 hay dùng Gỗ 木 làm Bể tắm.
  1. Cái máng cho giống muông ăn.
  2. Cái gác dây đàn tỳ bà.
  3. Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào. Như nghiên tào TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái thuyền tán, dục tào DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái bồn để tắm.
  4. Tửu tào TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái đồ đựng rượu.
  5. Tên cây gỗ mềm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にそうしき máy rửa kiểu hai bể
すいそう thùng chứa nước; bể chứa nước; két nước
よくそう bể tắm
貯水 ちょすいそう bể nước
電解 でんかいそう bể điện phân
Ví dụ âm Kunyomi

ゆそう DU TÀOThùng dầu
すいそう THỦY TÀOThùng chứa nước
よくそう DỤC TÀOBể tắm
にそうしき NHỊ TÀO THỨCMáy rửa kiểu hai bể
ゆそうせん DU TÀO THUYỀNMột tàu chở dầu dầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa