- Thời xưa bể nước làm bằng gỗ sau 1 ngày đục đẽo ra được bể chửa 6 ngăn
- Tào tháo dùng cây làm cái máng
- Bị TÀO 曹 THÁO đuổi, chạy đến gốc CÂY 木 bậy vào vào cái MÁNG
- Nước TÀO 曹 hay dùng Gỗ 木 làm Bể tắm.
- Cái máng cho giống muông ăn.
- Cái gác dây đàn tỳ bà.
- Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào. Như nghiên tào 研 槽 TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái thuyền tán, dục tào 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 槽 TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái bồn để tắm.
- Tửu tào 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 槽 TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết cái đồ đựng rượu.
- Tên cây gỗ mềm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二槽式 | にそうしき | máy rửa kiểu hai bể |
水槽 | すいそう | thùng chứa nước; bể chứa nước; két nước |
浴槽 | よくそう | bể tắm |
貯水槽 | ちょすいそう | bể nước |
電解槽 | でんかいそう | bể điện phân |
Ví dụ âm Kunyomi
油 槽 | ゆそう | DU TÀO | Thùng dầu |
水 槽 | すいそう | THỦY TÀO | Thùng chứa nước |
浴 槽 | よくそう | DỤC TÀO | Bể tắm |
二 槽 式 | にそうしき | NHỊ TÀO THỨC | Máy rửa kiểu hai bể |
油 槽 船 | ゆそうせん | DU TÀO THUYỀN | Một tàu chở dầu dầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|