Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 挑

Hán Việt
THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU
Nghĩa

Khiêu khích


Âm On
チョウ
Âm Kun
いど.む

Đồng âm
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Quạt lửa bùng lên. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
挑
  • Tay cầm 1 Triệu đi Khiêu chiến 挑
  • Tay cầm 1 Triệu đi Khiêu chiến 挑 Khiêu chiến rằng Chân nhảy thắng 跳 chân nhay thua cầm 1 Triệu lên Đường Đào tẩu 逃 mất 1 Triệu nên mắt Thiếu ngủ 眺
  • Kẻ có triệu chứng giơ tay đầy thách thức
  • Triệu tay - đánh nhau. triệu chân - nhảy. triệu mắt - nhìn chăm chú
  • Tay có tiền triệu đi khiêu khích khắp nơi
  • Tay 手 có triệu chứng 兆 đi khiêu khích 挑 kẻ thù
  1. Gánh. Tô Mạn Thù Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
  2. Kén chọn.
  3. Gạt ra.
  4. Lựa lấy.
  5. Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết khêu chọc cho động đậy.
  6. Lại một âm là thao. Thao đạt THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
  7. Ta thường đọc là khiêu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いどむ thách thức
戦状 ちょうせんじょう Thư khiêu chiến
戦者 ちょうせんしゃ người khiêu chiến; người thách thức
ちょうはつ sự khiêu khích
発的 ちょうはつてき một cách khiêu khích
Ví dụ âm Kunyomi

いどむ THIÊUThách thức
戦いを たたかいをいどむ Tới thách thức (một người) tới một sự đấu tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうせん THIÊU CHIẾNThách thức
戦する ちょうせん THIÊU CHIẾNKhiêu chiến
ちょうはつ THIÊUKhích động
ちょうはつ THIÊU PHÁTSự khiêu khích
発する ちょうはつ THIÊU PHÁTKhiêu khích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa