- Tảo là sản phẩm kết hợp của cây cỏ dưới nước
- Cỏ, nước đều là sản phẩm từ cây TẢO
- CÂY CỎ ở dưới NƯỚC tạo nên những THÀNH PHẨM trên CÂY
- Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
- Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết lời đẹp, cũng viết là 辭 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết . Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết . Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết hay tảo giám 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết 鑑 GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
海藻 | かいそう | hải thảo; tảo biển; rong biển |
紅藻 | こうそう | tảo đỏ |
藻掻く | もがく | đấu tranh; vật lộn; thiếu kiên nhẫn; văn vẹo; luồn lách; len lỏi |
藻草 | もぐさ | thực vật thủy sinh |
藻類 | そうるい | rong biển; tảo biển; tảo |
Ví dụ âm Kunyomi
毬 藻 | まりも | CẦU TẢO | (sự đa dạng (của) algae) |
玉 藻 | たまも | NGỌC TẢO | Tảo biển |
甘 藻 | あまも | CAM TẢO | (thực vật học) rong lươn |
藍 藻 | あいも | LAM TẢO | (thực vật học) tảo lam |
藻 塩 | もしお | TẢO DIÊM | Muối làm từ tảo biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詞 藻 | しそう | TỪ TẢO | Biểu thức hoa mỹ |
詩 藻 | しそう | THI TẢO | Biểu thức hoa mỹ |
才 藻 | さいそう | TÀI TẢO | Tài năng về thơ văn |
文 藻 | ぶんそう | VĂN TẢO | Tài năng văn học |
海 藻 | かいそう | HẢI TẢO | Hải thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|