Created with Raphaël 2.1.21234587610119131214161517
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 燥

Hán Việt
TÁO
Nghĩa

Khô khan


Âm On
ソウ
Âm Kun
はしゃ.ぐ

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết
Trái nghĩa
湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết
燥
  • Sản phẩm từ cây làm xong dùng lửa sấy khô
  • 3 quả TÁO trên cây bị cháy khô
  • Đốt lửa làm 3 quả TÁO trên cây bị khô héo lại
  • Táo là sản Phẩm trên Cây, khi thu hoạch dùng Lửa sấy Khô ráo.
  1. Khô, ráo, hanh hao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんそう sự khô khan; sự nhạt nhẽo; sự khô; sự khô hạn; khô hạn; khô
かんそうき máy sấy khô; máy sấy
かんそうき mùa khô
かんそうき mùa khô
かんそうき máy làm khô; máy sấy khô; máy sấy
Ví dụ âm Kunyomi

はしゃぐ TÁOLàm vui vẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんそう KIỀN TÁOSự khô khan
こうそう CAO TÁONơi cao ráo
かんそうき KIỀN TÁO KHÍMáy sấy khô
かんそうち KIỀN TÁO ĐỊAĐất liền
かんそうき KIỀN TÁO QUÝMùa khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa