- Lúa 禾 cứ ủy 委 thác cho các bạn nữ 女.
- Uỷ thác cho người phụ nữ tên hoà
- Nữ ủy viên tên Hòa.
- PHỤ NỮ(女) thường được UỶ THÁC(委) việc cấy LÚA(禾).
- Luôn Ủy thác cho người phụ nữa đặt chữ Hòa lên hàng đầu
- Cô Gái đội bó Lúa trên đầu là Ủy viên tỉnh Hòa bình đấy
- Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 權 Nghĩa: Xem chi tiết trao quyền của mình cho người khác.
- Chồng chất. Văn thư bề bộn gọi là điền ủy 填 ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết .
- Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 源 NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết 竟 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết cùng nguồn hết ngọn.
- Thực là. Như ủy hệ 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 係 HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết thực hệ vì.
- Vất bỏ.
- Một âm là uy. Uy di 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 蛇 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết ung dung tự đắc (xem thêm nghĩa sau đây).
- Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết , uy khuất 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết , uy di 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 蛇 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. Trang Tử 莊 子 : Ngô dữ chi hư nhi uy di 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 與 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 虛 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 蛇 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết (Ứng đế vương 應 Nghĩa: Xem chi tiết 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết ) Ta với hư không mà thuận tòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
委ねる | ゆだねる | giao phó; ủy thác |
委任 | いにん | sự ủy nhiệm; ủy quyền; ủy thác |
委任状 | いにんじょう | giấy ủy nhiệm |
委員 | いいん | ủy viên; thành viên |
委員会 | いいんかい | ban; ủy ban |
Ví dụ âm Kunyomi
委 ねる | ゆだねる | ỦY | Giao phó |
身を 委 ねる | みをゆだねる | Phó mặc bản thân cho | |
全権を 委 ねる | ぜんけんをゆだねる | Tới giao phó (một người) với sức mạnh (của) người thay quyền (để làm cái gì đó cho một) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
委 棄 | いき | ỦY KHÍ | Sự từ bỏ (quyền lợi theo pháp luật) |
委 任 | いにん | ỦY NHÂM | Sự ủy nhiệm |
委 員 | いいん | ỦY VIÊN | Ủy viên |
委 細 | いさい | ỦY TẾ | Chi tiết |
委 託 | いたく | ỦY THÁC | Sự ủy thác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|