Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 委

Hán Việt
ỦY, UY
Nghĩa

Ủy nhiệm, ủy quyền


Âm On
Âm Kun
ゆだ.ねる
Nanori
まかせ

Đồng âm
UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết
委
  • Lúa 禾 cứ ủy 委 thác cho các bạn nữ 女.
  • Uỷ thác cho người phụ nữ tên hoà
  • Nữ ủy viên tên Hòa.
  • PHỤ NỮ(女) thường được UỶ THÁC(委) việc cấy LÚA(禾).
  • Luôn Ủy thác cho người phụ nữa đặt chữ Hòa lên hàng đầu
  • Cô Gái đội bó Lúa trên đầu là Ủy viên tỉnh Hòa bình đấy
  1. Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết trao quyền của mình cho người khác.
  2. Chồng chất. Văn thư bề bộn gọi là điền ủy ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết .
  3. Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết cùng nguồn hết ngọn.
  4. Thực là. Như ủy hệ ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết thực hệ vì.
  5. Vất bỏ.
  6. Một âm là uy. Uy di ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết ung dung tự đắc (xem thêm nghĩa sau đây).
  7. Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết , uy khuất ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết , uy di ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. Trang Tử : Ngô dữ chi hư nhi uy di NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết (Ứng đế vương Nghĩa: Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết ) Ta với hư không mà thuận tòng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねる ゆだねる giao phó; ủy thác
いにん sự ủy nhiệm; ủy quyền; ủy thác
任状 いにんじょう giấy ủy nhiệm
いいん ủy viên; thành viên
員会 いいんかい ban; ủy ban
Ví dụ âm Kunyomi

ねる ゆだねる ỦYGiao phó
身を ねる みをゆだねる Phó mặc bản thân cho
全権を ねる ぜんけんをゆだねる Tới giao phó (một người) với sức mạnh (của) người thay quyền (để làm cái gì đó cho một)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いき ỦY KHÍSự từ bỏ (quyền lợi theo pháp luật)
いにん ỦY NHÂMSự ủy nhiệm
いいん ỦY VIÊNỦy viên
いさい ỦY TẾChi tiết
いたく ỦY THÁCSự ủy thác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa