- Côn trùng hay bao Quanh Xác chết vì nó sống phụ THUỘC
- Côn trùng phụ THUỘC Vào nhà nó ở
- Dưới Thi thể có Một con Trùng nằm chui Chúc bao quanh
- THÂY MA đè lên 1 CON TRÙNG TRÙM KHĂN vì PHỤ THUỘC
- Dưới Thi thể có Một con Trùng nằm chui CHÚC bao quanh vì nó phụ THUỘC xác chết
- Côn trùng sống phụ Thuộc vào việc bao quanh xác chết.
- Cũng như chữ chú 屬 .
- Giản thể của chữ 屬 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
付属 | ふぞく | phụ thuộc; sự phụ thuộc |
付属品 | ふぞくひん | đồ phụ tùng; dụng phẩm |
付属書 | ふぞくしょ | Phụ lục; sách ghi chú bổ sung |
付属節 | ふぞくせつ | mệnh đề phụ thuộc |
卑属 | ひぞく | thô tục |
Ví dụ âm Kunyomi
属 望 | しょくぼう | CHÚC VỌNG | Cái đinh ghim (mà) một có tiếp tục nhảy lò cò |
属 目 | しょくもく | CHÚC MỤC | Trả sự chú ý tới |
属 託 | しょくたく | CHÚC THÁC | Giao phó với |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亜 属 | あぞく | Á CHÚC | Phân nhóm |
付 属 | ふぞく | PHÓ CHÚC | Phụ thuộc |
卑 属 | ひぞく | TI CHÚC | Thô tục |
属 差 | ぞくさ | CHÚC SOA | Sự khác nhau chung |
帰 属 | きぞく | QUY CHÚC | Trở lại (tình trạng cũ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|