Created with Raphaël 2.1.2123547689101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 属

Hán Việt
CHÚC, THUỘC, CHÚ
Nghĩa

Gắn liền, liền, nối, thuộc về


Âm On
ゾク ショク
Âm Kun
さかん つく やから
Nanori
さっか つき

Đồng âm
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHÚC Nghĩa: Dặn bảo, phó thác, gửi Xem chi tiết CHƯỚC, THƯỢC Nghĩa: Cái gáo, cái muôi, đơn vị đo thể tích khoảng 18ml Xem chi tiết DƯỢC, THƯỢC Nghĩa: Sáo 3 lỗ Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết
属
  • Côn trùng hay bao Quanh Xác chết vì nó sống phụ THUỘC
  • Côn trùng phụ THUỘC Vào nhà nó ở
  • Dưới Thi thể có Một con Trùng nằm chui Chúc bao quanh
  • THÂY MA đè lên 1 CON TRÙNG TRÙM KHĂN vì PHỤ THUỘC
  • Dưới Thi thể có Một con Trùng nằm chui CHÚC bao quanh vì nó phụ THUỘC xác chết
  • Côn trùng sống phụ Thuộc vào việc bao quanh xác chết.
  1. Cũng như chữ chú .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふぞく phụ thuộc; sự phụ thuộc
ふぞくひん đồ phụ tùng; dụng phẩm
ふぞくしょ Phụ lục; sách ghi chú bổ sung
ふぞくせつ mệnh đề phụ thuộc
ひぞく thô tục
Ví dụ âm Kunyomi

しょくぼう CHÚC VỌNGCái đinh ghim (mà) một có tiếp tục nhảy lò cò
しょくもく CHÚC MỤCTrả sự chú ý tới
しょくたく CHÚC THÁCGiao phó với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あぞく Á CHÚCPhân nhóm
ふぞく PHÓ CHÚCPhụ thuộc
ひぞく TI CHÚCThô tục
ぞくさ CHÚC SOASự khác nhau chung
きぞく QUY CHÚCTrở lại (tình trạng cũ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa