- Giao Phó cho cái Mồm phải Thuộc lời CHÚC tết.
- Chúc nhau bằng Mồm thì Chúc cho có Giao phó.
- Giao phó việc CHÚC phụ thuộc cả vào miệng ở trước
- Cái miệng phải thuộc lời chúc
- Mồm Thuộc lời Chúc
- Giản thể của chữ 囑
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嘱望 | しょくぼう | sự kỳ vọng; sự hy vọng; kỳ vọng; hy vọng |
嘱託 | しょくたく | sự giao phó; giao phó; sự tạm thời |
委嘱 | いしょく | sự dặn dò; sự ủy thác |
Ví dụ âm Kunyomi
嘱 する | しょくする | CHÚC | Tới thuộc về tới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
依 嘱 | よしょく | Y CHÚC | Giao cho ai chịu trách nhiệm về (cái gì/ai) |
委 嘱 | いしょく | ỦY CHÚC | Sự dặn dò |
委 嘱 する | いしょく | ỦY CHÚC | Dặn dò |
嘱 する | しょくする | CHÚC | Tới thuộc về tới |
嘱 望 | しょくぼう | CHÚC VỌNG | Sự kỳ vọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|