Created with Raphaël 2.1.2123546879111012151413
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 嘱

Hán Việt
CHÚC
Nghĩa

Dặn bảo, phó thác, gửi


Âm On
ショク
Âm Kun
しょく.する たの.む

Đồng âm
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết
嘱
  • Giao Phó cho cái Mồm phải Thuộc lời CHÚC tết.
  • Chúc nhau bằng Mồm thì Chúc cho có Giao phó.
  • Giao phó việc CHÚC phụ thuộc cả vào miệng ở trước
  • Cái miệng phải thuộc lời chúc
  • Mồm Thuộc lời Chúc
  1. Giản thể của chữ 囑
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょくぼう sự kỳ vọng; sự hy vọng; kỳ vọng; hy vọng
しょくたく sự giao phó; giao phó; sự tạm thời
いしょく sự dặn dò; sự ủy thác
Ví dụ âm Kunyomi

する しょくする CHÚCTới thuộc về tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よしょく Y CHÚCGiao cho ai chịu trách nhiệm về (cái gì/ai)
いしょく ỦY CHÚCSự dặn dò
する いしょく ỦY CHÚCDặn dò
する しょくする CHÚCTới thuộc về tới
しょくぼう CHÚC VỌNGSự kỳ vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa