Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 繕

Hán Việt
THIỆN
Nghĩa

Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp


Âm On
ゼン
Âm Kun
つくろ.う

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết
繕
  • Chữ thiện 善 thêm sợi chỉ thành sửa chữa
  • THIỆN và ác chỉ cách nhau 1 sợi CHỈ
  • Chúng tôi CHỈ làm sửa chữa từ THIỆN.
  • Dùng sợi chỉ để vá lại quần áo làm cho nó đẹp đẽ lên
  • Thiện thêm Chỉ để Sửa chữa cải Thiện.
  1. Sửa, chữa. Như tu thiện THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết hay chỉnh thiện CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết .
  2. Thiện tả THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết viết rõ ràng, tinh tả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅうぜん sự chỉnh lí; chỉnh lí
えいぜん sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp
つくろう sắp xếp gọn gàng sạch sẽ; sắp xếp đúng vị trí
Ví dụ âm Kunyomi

つくろう THIỆNSắp xếp gọn gàng sạch sẽ
みつくろう KIẾN THIỆNĐể chọn (một thứ) ở (tại) những thứ sở hữu sự thận trọng
取り とりつくろう THỦ THIỆNĐể trì hoãn
言い いいつくろう NGÔN THIỆNTới chú giải qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えいぜん DOANH THIỆNSự xây mới và cơi nới
しゅうぜん TU THIỆNSự chỉnh lí
する しゅうぜん TU THIỆNSửa chữa
しゅうぜんひ TU THIỆN PHÍSửa chữa chi phí
しゅうぜんこう TU THIỆN CÔNGThợ sửa chữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa