- Chữ thiện 善 thêm sợi chỉ thành sửa chữa
- THIỆN và ác chỉ cách nhau 1 sợi CHỈ
- Chúng tôi CHỈ làm sửa chữa từ THIỆN.
- Dùng sợi chỉ để vá lại quần áo làm cho nó đẹp đẽ lên
- Thiện thêm Chỉ để Sửa chữa cải Thiện.
- Sửa, chữa. Như tu thiện 修 繕 THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 繕 THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết hay chỉnh thiện 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết 繕 THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết .
- Thiện tả 繕 THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết 寫 Nghĩa: Xem chi tiết viết rõ ràng, tinh tả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
修繕 | しゅうぜん | sự chỉnh lí; chỉnh lí |
営繕 | えいぜん | sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp |
繕う | つくろう | sắp xếp gọn gàng sạch sẽ; sắp xếp đúng vị trí |
Ví dụ âm Kunyomi
繕 う | つくろう | THIỆN | Sắp xếp gọn gàng sạch sẽ |
見 繕 う | みつくろう | KIẾN THIỆN | Để chọn (một thứ) ở (tại) những thứ sở hữu sự thận trọng |
取り 繕 う | とりつくろう | THỦ THIỆN | Để trì hoãn |
言い 繕 う | いいつくろう | NGÔN THIỆN | Tới chú giải qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
営 繕 | えいぜん | DOANH THIỆN | Sự xây mới và cơi nới |
修 繕 | しゅうぜん | TU THIỆN | Sự chỉnh lí |
修 繕 する | しゅうぜん | TU THIỆN | Sửa chữa |
修 繕 費 | しゅうぜんひ | TU THIỆN PHÍ | Sửa chữa chi phí |
修 繕 工 | しゅうぜんこう | TU THIỆN CÔNG | Thợ sửa chữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|