Created with Raphaël 2.1.212346587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 岸

Hán Việt
NGẠN
Nghĩa

Bờ biển


Âm On
ガン
Âm Kun
きし
Nanori
けし

Đồng âm
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Chàng trai, chú bé Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết
岸
  • Dưới sườn (HÁN  厂) núi (山) có một bờ biển (NGẠN 岸) khô (干)
  • Bờ biển thì chẳng liên Can đến Núi
  • Bờ 岸 là nơi va chạm 干 của sườn 厂 núi 山
  • Hai bên bờ của dòng sông bao giờ cũng cao,thoai thoải như sườn núi và khố ráo.
  • Dưới vách núi là vùng bờ đất khô ráo
  • Đât trời được ngăn cách bởi biển
  1. Bờ. Như đê ngạn ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết bờ đê. Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết nghĩa là người hư hỏng nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết , đăng giác ngạn ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết đều là cái nghĩa ấy cả.
  2. Cao ngất. Như ngạn nhiên đạo mạo NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết . Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết cũng cùng một ý cao cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごうがん Tính kiêu kỳ
なんがん Đường bờ biển phía Nam
うがん hữu ngạn
たいがん bờ đối diện
がんぺき bến cảng; vách đá; bờ vách; ke; cầu cảng
Ví dụ âm Kunyomi

きしべ NGẠN BIÊNDải đất dọc theo hai bờ sông
ぜんきし TOÀN NGẠNToàn bộ bờ sông
りょうきし LƯỠNG NGẠNHai bờ (sông)
きしあたま NGẠN ĐẦUCầu phà
に近づける きしにちかづける Vào bờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うがん HỮU NGẠNHữu ngạn
さがん TẢ NGẠNTả ngạn
ひがん BỈ NGẠNBên kia bờ
かがん HÀ NGẠNBờ sông
こがん HỒ NGẠNBờ hồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa