Created with Raphaël 2.1.212354678109121113151416171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 瀬

Hán Việt
LẠI
Nghĩa

Chỗ nông, chỗ cạn


Âm On
ライ
Âm Kun
Nanori
いわた がせ しげ せい せっ

Đồng âm
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
瀬
  • Nhờ mang bó hoa ra chỗ nước nông 瀬.
  • Chỗ mà bó củi trơ cả đầu lên là vùng nước nông
  • Đừng ỷ lại rằng nó là vùng nước nông
  • Nước Lại thúc vào đầu là nước nông
  • đầu ngành sử học là ông lại làm quan
  • Lại ỷ Lại đó là vùng Nước Nông cạn.
  1. Thác nước.
  2. Nước cạn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かわせ Thác ghềnh
年の としのせ Cuối năm
はやせ sự nhanh chóng
歳の としのせ Cuối năm
あさせ chỗ nông
Ví dụ âm Kunyomi

せと LẠI HỘEo biển
かわせ XUYÊN LẠIThác ghềnh
はやせ TẢO LẠISự nhanh chóng
あさせ THIỂN LẠIChỗ nông
しおせ TRIỀU LẠIHiện thời biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa