- Nhờ mang bó hoa ra chỗ nước nông 瀬.
- Chỗ mà bó củi trơ cả đầu lên là vùng nước nông
- Đừng ỷ lại rằng nó là vùng nước nông
- Nước Lại thúc vào đầu là nước nông
- đầu ngành sử học là ông lại làm quan
- Lại ỷ Lại đó là vùng Nước Nông cạn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
川瀬 | かわせ | Thác ghềnh |
年の瀬 | としのせ | Cuối năm |
早瀬 | はやせ | sự nhanh chóng |
歳の瀬 | としのせ | Cuối năm |
浅瀬 | あさせ | chỗ nông |
Ví dụ âm Kunyomi
瀬
戸 | せと | LẠI HỘ | Eo biển |
川
瀬
| かわせ | XUYÊN LẠI | Thác ghềnh |
早
瀬
| はやせ | TẢO LẠI | Sự nhanh chóng |
浅
瀬
| あさせ | THIỂN LẠI | Chỗ nông |
潮
瀬
| しおせ | TRIỀU LẠI | Hiện thời biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|