Created with Raphaël 2.1.212345687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N

Kanji 塡

Hán Việt
KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa

Chặn, ngăn chặn


Âm On
テン チン
Âm Kun
はま.る うず.める は.める ふさ.ぐ

Đồng âm
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết ĐIÊN Nghĩa: Cành nhỏ Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết
塡
  • Cầm thìa ヒ đất 土 lên huyện 県 để dồn ĐIỀN đổi thửa
  • Mở cổng đền (幵 tưởng tượng hình này giống cái cổng đền ở Nhật)
  • Chắp tay (cúng) 1 lạy sẽ Khai môn
  1. Cùng như chữ .
  2. Chặn, ngăn chặn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ほてん BỔBổ xung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa