Created with Raphaël 2.1.212346758910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 紋

Hán Việt
VĂN
Nghĩa

Huy hiệu gia tộc


Âm On
モン
Nanori
あや

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết
紋
  • Dùng chỉ thêu hoa Văn
  • Văn hoá dùng Chỉ thêu hoa Văn.
  • Hoa Văn Chi tiết
  • Hoa VĂN được thêu dệt từ sợi chỉ
  1. Vân, vằn gấm vóc.
  2. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn. Như ba văn BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết vằn sóng.
  3. Văn ngân VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しもん dấu tay; vân tay
はもん sóng gợn; vòng sóng
もんしょう huy hiệu (của dòng họ Nhật)
網率 もんもうりつ tỷ lệ mù chữ
えもん quần áo; vải vóc
Ví dụ âm Kunyomi

じもん ĐỊA VĂNDệt mẫu
かもん GIA VĂNDấu ấn riêng của gia đình
こもん TIỂU VĂNMẫu hoa văn thanh mảnh (dành cho áo kimono)
しもん CHỈ VĂNDấu tay
はもん BA VĂNSóng gợn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa