- Dùng chỉ thêu hoa Văn
- Văn hoá dùng Chỉ thêu hoa Văn.
- Hoa Văn Chi tiết
- Hoa VĂN được thêu dệt từ sợi chỉ
- Vân, vằn gấm vóc.
- Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn. Như ba văn 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 紋 VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết vằn sóng.
- Văn ngân 紋 VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết 銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
指紋 | しもん | dấu tay; vân tay |
波紋 | はもん | sóng gợn; vòng sóng |
紋章 | もんしょう | huy hiệu (của dòng họ Nhật) |
紋網率 | もんもうりつ | tỷ lệ mù chữ |
衣紋 | えもん | quần áo; vải vóc |
Ví dụ âm Kunyomi
地 紋 | じもん | ĐỊA VĂN | Dệt mẫu |
家 紋 | かもん | GIA VĂN | Dấu ấn riêng của gia đình |
小 紋 | こもん | TIỂU VĂN | Mẫu hoa văn thanh mảnh (dành cho áo kimono) |
指 紋 | しもん | CHỈ VĂN | Dấu tay |
波 紋 | はもん | BA VĂN | Sóng gợn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|