Created with Raphaël 2.1.212346758910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 蚊

Hán Việt
VĂN
Nghĩa

Con muỗi


Âm On
ブン
Âm Kun

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết
蚊
  • Côn trùng biết làm văn là con muỗi
  • Ngày xưa mấy ông học trò chỉ đều học Văn, nên khi bị côn trùng( muỗi) đốt thì đặt tên cho nó là Văn luôn. vì lúc nào ngồi học cũng có nó
  • Thánh trên bịa hay quá
  • Ghé TAI vào cửa ngọ MÔN để nghe lỏm học VĂN thơ thánh hiền
  • Côn trùng phát ra âm thanh giông như người đọc văn là con muỗi
  1. Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hư trướng tụ văn thanh TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Quế Lâm công quán QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết ) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
羽斑 はまだらか muỗi mang sốt rét
かや bẫy muỗi
かや màn; mùng
かばしら đàn muỗi; bầy muỗi
Ví dụ âm Kunyomi

かや VĂN ỐCBẫy muỗi
かや VĂN TRƯỚNGMàn
いえか GIA VĂNCon muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch)
やぶか TẨU VĂNMuỗi vằn
かぜっ VĂN TUYỆTCon muỗi - con cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa