- Côn trùng biết làm văn là con muỗi
- Ngày xưa mấy ông học trò chỉ đều học Văn, nên khi bị côn trùng( muỗi) đốt thì đặt tên cho nó là Văn luôn. vì lúc nào ngồi học cũng có nó
- Thánh trên bịa hay quá
- Ghé TAI vào cửa ngọ MÔN để nghe lỏm học VĂN thơ thánh hiền
- Côn trùng phát ra âm thanh giông như người đọc văn là con muỗi
- Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn 瘧 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 蚊 VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hư trướng tụ văn thanh 虛 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết 聚 蚊 VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết (Quế Lâm công quán 桂 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết 林 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết ) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
羽斑蚊 | はまだらか | muỗi mang sốt rét |
蚊屋 | かや | bẫy muỗi |
蚊帳 | かや | màn; mùng |
蚊柱 | かばしら | đàn muỗi; bầy muỗi |
Ví dụ âm Kunyomi
蚊 屋 | かや | VĂN ỐC | Bẫy muỗi |
蚊 帳 | かや | VĂN TRƯỚNG | Màn |
家 蚊 | いえか | GIA VĂN | Con muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch) |
薮 蚊 | やぶか | TẨU VĂN | Muỗi vằn |
蚊 絶 | かぜっ | VĂN TUYỆT | Con muỗi - con cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|