Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3, N5

Kanji 耳

Hán Việt
NHĨ
Nghĩa

Cái tai


Âm On
Âm Kun
みみ
Nanori
がみ

Đồng âm
NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
耳
  • Đây là hình ảnh một cái tai
  • Một mắt hai tai.
  • Toàn gỗ thì sao đi XUYÊN qua được
  1. Tai, dùng để nghe.
  2. Nghe. Như cửu nhĩ đại danh CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết nghe lỏm.
  3. Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết tức là cháu xa tám đời.
  4. Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết cái quai vạc.
  5. Nhĩ môn NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết cửa nách.
  6. Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời. Tô Mạn Thù Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうじ tai giữa
ちゅうじえん bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai
ないじ Màng nhĩ
ないじえん Viêm màng nhĩ
はつみみ Cái mới nghe lần đầu
Ví dụ âm Kunyomi

こみみ TIỂU NHĨNghe lỏm
みみわ NHĨ HOÀNVành tai
みみわ NHĨ LUÂNKhuyên tai
はたみみ BÀNG NHĨĐiều nghe lỏm được
はつみみ SƠ NHĨCái mới nghe lần đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りじ NHĨTai thế gian
じだ NHĨDái tai
じご NHĨ NGỮTiếng nói thầm
じび NHĨ TỊCái mũi và những cái tai
ぞくじ TỤC NHĨNhững cái tai thô tục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa