- Đây là hình ảnh một cái tai
- Một mắt hai tai.
- Toàn gỗ thì sao đi XUYÊN qua được
- Tai, dùng để nghe.
- Nghe. Như cửu nhĩ đại danh 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết nghe lỏm.
- Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết tức là cháu xa tám đời.
- Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ 鼎 ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết cái quai vạc.
- Nhĩ môn 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 門 cửa nách.
- Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời. Tô Mạn Thù 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 曼 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ 但 ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 宰 TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết 雁 Nghĩa: Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中耳 | ちゅうじ | tai giữa |
中耳炎 | ちゅうじえん | bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai |
内耳 | ないじ | Màng nhĩ |
内耳炎 | ないじえん | Viêm màng nhĩ |
初耳 | はつみみ | Cái mới nghe lần đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
小 耳 | こみみ | TIỂU NHĨ | Nghe lỏm |
耳 環 | みみわ | NHĨ HOÀN | Vành tai |
耳 輪 | みみわ | NHĨ LUÂN | Khuyên tai |
傍 耳 | はたみみ | BÀNG NHĨ | Điều nghe lỏm được |
初 耳 | はつみみ | SƠ NHĨ | Cái mới nghe lần đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
俚 耳 | りじ | NHĨ | Tai thế gian |
耳 朶 | じだ | NHĨ | Dái tai |
耳 語 | じご | NHĨ NGỮ | Tiếng nói thầm |
耳 鼻 | じび | NHĨ TỊ | Cái mũi và những cái tai |
俗 耳 | ぞくじ | TỤC NHĨ | Những cái tai thô tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|