Created with Raphaël 2.1.2123456789111012131514181716
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 繭

Hán Việt
KIỂN
Nghĩa

Cái kén tằm


Âm On
ケン
Âm Kun
まゆ きぬ

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết QUYÊN Nghĩa: Lụa, vải lụa Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
繭
  • Kén tằm dưới đám cỏ xanh Mịch trùng tả hữu phân tranh rạch ròi.
  • Côn Trùng nhả tơ bảo vệ kén tằm ngăn cách với đồng cỏ để tránh Kiến (Kiển)
  • KIẾN sống trên Cỏ Chỉ ăn KÉN
  • Dưới bông hoa xung quanh là các sợi tơ và côn trùng làm tổ gọi là KÉN
  • Vùng đất bình yên ở biên giới.
  1. Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
  2. Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
  3. Phồng da chân. Như trùng kiển KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết phồng mọng lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二つ ふたつまゆ tổ kén đôi
まゆだま tiền lì xì năm mới
きぬいと sợi tơ; tơ
Ví dụ âm Kunyomi

きぬいと KIỂN MỊCHSợi tơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まゆか KIỂN GIÁGiá (của) một tổ kén
はるまゆ XUÂN KIỂNNứt rạn tổ kén gieo trồng
まゆだま KIỂN NGỌCTiền lì xì năm mới
二つ ふたつまゆ NHỊ KIỂNTổ kén đôi
おさむまゆ THU KIỂNTổ kén gieo trồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんし KIỂN MỊCH
けんちゅう KIỂN TRỪUSợ tơ thô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa