- Kén tằm dưới đám cỏ xanh Mịch trùng tả hữu phân tranh rạch ròi.
- Côn Trùng nhả tơ bảo vệ kén tằm ngăn cách với đồng cỏ để tránh Kiến (Kiển)
- KIẾN sống trên Cỏ Chỉ ăn KÉN
- Dưới bông hoa xung quanh là các sợi tơ và côn trùng làm tổ gọi là KÉN
- Vùng đất bình yên ở biên giới.
- Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
- Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
- Phồng da chân. Như trùng kiển 重 繭 KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết phồng mọng lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二つ繭 | ふたつまゆ | tổ kén đôi |
繭玉 | まゆだま | tiền lì xì năm mới |
繭糸 | きぬいと | sợi tơ; tơ |
Ví dụ âm Kunyomi
繭 糸 | きぬいと | KIỂN MỊCH | Sợi tơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
繭 価 | まゆか | KIỂN GIÁ | Giá (của) một tổ kén |
春 繭 | はるまゆ | XUÂN KIỂN | Nứt rạn tổ kén gieo trồng |
繭 玉 | まゆだま | KIỂN NGỌC | Tiền lì xì năm mới |
二つ 繭 | ふたつまゆ | NHỊ KIỂN | Tổ kén đôi |
収 繭 | おさむまゆ | THU KIỂN | Tổ kén gieo trồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
繭 糸 | けんし | KIỂN MỊCH | Tơ |
繭 紬 | けんちゅう | KIỂN TRỪU | Sợ tơ thô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|