- Kim loại được kiến thiết thành ổ khoá
- Kim loại để bảo vệ công trình kiến trúc là gì thì các bạn tự hiểu
- Đi Kiện vì phát hiện chìa khóa không được Kiến thiết bằng Kim loại.
- KIM LOẠI dùng bảo vệ KIẾN TRÚC => là CHÌA KHÓA
- Trong toà kiến trúc bằng kim loại có 1 kiện chìa khoá
- Bút (duật) dẫn đến (dẫn, bước dài) tiền tài (kim) là chìa khoá thành công
- Cái khóa, cái lá mía khóa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鍵 かぎchốt | ||
打鍵だけん gõ phím | ||
鍵束かぎたばChùm chìa khóa | ||
鍵盤けんばんBàn phím | ||
鍵穴かぎあな lỗ khoá; ổ khóa | ||
合い鍵あいかぎ khóa kiểm tra; khóa trùng; khóa chủ | ||
鍵の穴 かぎのあなổ khóa | ||
鍵をかけるかぎをかけるkhóa cửa | ||
鍵をねじるかぎをねじるvặn khoá | ||
鍵を掛けるかぎをかけるmón tóc |
Ví dụ âm Kunyomi
秘 鍵 | ひかぎ | BÍ KIỆN | Che giấu những bí mật |
合い 鍵 | あいかぎ | HỢP KIỆN | Khóa kiểm tra |
合 鍵 | あいかぎ | HỢP KIỆN | Khóa kiểm tra |
鍵 っ子 | かぎっこ | KIỆN TỬ | Đứa trẻ tự xoay sở khi ở nàh một mình |
鍵 束 | かぎたば | KIỆN THÚC | Chùm chìa khóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 鍵 | だけん | ĐẢ KIỆN | Gõ phím |
鍵 盤 | けんばん | KIỆN BÀN | Bàn phím |
継電 鍵 | つぎでんけん | KẾ ĐIỆN KIỆN | Rờ le |
鍵 盤楽器 | けんばんがっき | KIỆN BÀN LẠC KHÍ | Bàn phím đàn (âm nhạc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|