- Dùng tay khai thác đá
- Khai THÁC ĐÁ thì phải dùng TAY
- Cái Tháp bằng Đất mà hồi xưa chúng ra Gặp nhau giờ chỉ còn Rêu phong.
- Thác loạn ma tuý Đá, Thủ phạm Khai thác gần hết rồi.
- Tay đào Đá khai Thác
- Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác 拓 , nay thông dụng chữ thác 托 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Ẩn ra, gạt ra.
- Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp 拓 , cũng một nghĩa như chữ tháp 搨 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
干拓 | かんたく | sự khai hoang; sự khai khẩn; sự cải tạo (đất); khai hoang; khai khẩn; khai phá; khai thác |
拓本 | たくほん | bản khắc (in) |
拓殖 | たくしょく | sự khai thác; sự thực dân |
開拓 | かいたく | sự khai thác; sự tiên phong; sự khai phá; khai thác; khai phá; tiên phong; đi đầu |
開拓者 | かいたくしゃ | người khai thác; người tiên phong |
Ví dụ âm Kunyomi
拓 く | ひらく | THÁC | Mở (ví dụ như đường dẫn) |
荒れ地を 拓 く | あれちをひらく | Mở ra liên tiếp hạ cánh | |
自分の道を 拓 く | じぶんのみちをひらく | Để cắt cách (của) ai đó ở ngoài | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
干 拓 | かんたく | KIỀN THÁC | Sự khai hoang |
拓 大 | たくだい | THÁC ĐẠI | Trường đại học takushoku |
拓 本 | たくほん | THÁC BỔN | Bản khắc (in) |
開 拓 | かいたく | KHAI THÁC | Sự khai thác |
開 拓 する | かいたく | KHAI THÁC | Khai thác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|