Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拓

Hán Việt
THÁC, THÁP
Nghĩa

Khai triển, mở rộng


Âm On
タク
Âm Kun
ひら.く
Nanori
ひろ

Đồng âm
THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết THẠC Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết
拓
  • Dùng tay khai thác đá
  • Khai THÁC ĐÁ thì phải dùng TAY
  • Cái Tháp bằng Đất mà hồi xưa chúng ra Gặp nhau giờ chỉ còn Rêu phong.
  • Thác loạn ma tuý Đá, Thủ phạm Khai thác gần hết rồi.
  • Tay đào Đá khai Thác
  1. Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác , nay thông dụng chữ thác Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Ẩn ra, gạt ra.
  3. Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp , cũng một nghĩa như chữ tháp Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんたく sự khai hoang; sự khai khẩn; sự cải tạo (đất); khai hoang; khai khẩn; khai phá; khai thác
たくほん bản khắc (in)
たくしょく sự khai thác; sự thực dân
かいたく sự khai thác; sự tiên phong; sự khai phá; khai thác; khai phá; tiên phong; đi đầu
かいたくしゃ người khai thác; người tiên phong
Ví dụ âm Kunyomi

ひらく THÁCMở (ví dụ như đường dẫn)
荒れ地を あれちをひらく Mở ra liên tiếp hạ cánh
自分の道を じぶんのみちをひらく Để cắt cách (của) ai đó ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんたく KIỀN THÁCSự khai hoang
たくだい THÁC ĐẠITrường đại học takushoku
たくほん THÁC BỔNBản khắc (in)
かいたく KHAI THÁCSự khai thác
する かいたく KHAI THÁCKhai thác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa