- Tôi nói 言 là sai mà ả vẫn ngộ 誤 nhận ả nhảy đúng.
- Miệng nói lời lượn lẹo từ đầu đến chân làm người khác ngộ nhận
- ăn nhiều ngô nên nói như bị ngộ
- Nói chuyện trên trời giác ngộ nhân sinh
- Giặc NGÔ qua tuyên truyền dăm ba LỜI NÓI xạo làm dân ta NGỘ nhận
- Lời nói từ miệng mà lên tận trời sẽ thành ngộ nhận, nhân gian gọi là bốc phét đó
- Lầm. Như thác ngộ 錯 誤 NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết lầm lẫn.
- Làm mê hoặc.
- Bị sự gì nó làm lụy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
正誤 | せいご | đúng sai |
誤り | あやまり | lỗi lầm; nhầm; nhầm lẫn; lỗi |
誤る | あやまる | lầm lỡ; lầm lỗi; nhầm; gây ra lỗi; mắc lỗi; sai lầm |
誤報 | ごほう | báo cáo sai; báo cáo nhầm |
誤字 | ごじ | chữ in nhầm; chữ in sai; in nhầm; in sai |
Ví dụ âm Kunyomi
誤 る | あやまる | NGỘ | Lầm lỡ |
見 誤 る | みあやまる | KIẾN NGỘ | Đọc sai |
書き 誤 る | かきあやまる | THƯ NGỘ | Viết sai |
言い 誤 る | いいあやまる | NGÔN NGỘ | Tới lời nói vô ý |
誤 薬 | あやまるやく | NGỘ DƯỢC | Nhầm thuốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
誤 字 | ごじ | NGỘ TỰ | Chữ in nhầm |
誤 差 | ごさ | NGỘ SOA | Sai số |
誤 記 | ごき | NGỘ KÍ | Viết lỗi |
過 誤 | かご | QUÁ NGỘ | Sai lầm |
正 誤 | せいご | CHÁNH NGỘ | Đúng sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|