Created with Raphaël 2.1.21324567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 誤

Hán Việt
NGỘ
Nghĩa

Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm


Âm On
Âm Kun
あやま.る ~あやま.る

Đồng âm
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết
誤
  • Tôi nói 言 là sai mà ả vẫn ngộ 誤 nhận ả nhảy đúng.
  • Miệng nói lời lượn lẹo từ đầu đến chân làm người khác ngộ nhận
  • ăn nhiều ngô nên nói như bị ngộ
  • Nói chuyện trên trời giác ngộ nhân sinh
  • Giặc NGÔ qua tuyên truyền dăm ba LỜI NÓI xạo làm dân ta NGỘ nhận
  • Lời nói từ miệng mà lên tận trời sẽ thành ngộ nhận, nhân gian gọi là bốc phét đó
  1. Lầm. Như thác ngộ NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết lầm lẫn.
  2. Làm mê hoặc.
  3. Bị sự gì nó làm lụy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいご đúng sai
あやまり lỗi lầm; nhầm; nhầm lẫn; lỗi
あやまる lầm lỡ; lầm lỗi; nhầm; gây ra lỗi; mắc lỗi; sai lầm
ごほう báo cáo sai; báo cáo nhầm
ごじ chữ in nhầm; chữ in sai; in nhầm; in sai
Ví dụ âm Kunyomi

あやまる NGỘLầm lỡ
みあやまる KIẾN NGỘĐọc sai
書き かきあやまる THƯ NGỘViết sai
言い いいあやまる NGÔN NGỘTới lời nói vô ý
あやまるやく NGỘ DƯỢCNhầm thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごじ NGỘ TỰChữ in nhầm
ごさ NGỘ SOASai số
ごき NGỘ KÍViết lỗi
かご QUÁ NGỘSai lầm
せいご CHÁNH NGỘĐúng sai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa