Kanji 丶
Đồng âm
主
CHỦ, CHÚA
Nghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
注
CHÚ
Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Xem chi tiết
株
CHU, CHÂU
Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Xem chi tiết
周
CHU
Nghĩa: Vòng, xung quanh
Xem chi tiết
週
CHU
Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ
Xem chi tiết
諸
CHƯ
Nghĩa: Tất cả, các
Xem chi tiết
属
CHÚC, THUỘC, CHÚ
Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về
Xem chi tiết
祝
CHÚC, CHÚ
Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng
Xem chi tiết
煮
CHỬ
Nghĩa: Nấu, thổi
Xem chi tiết
舟
CHU
Nghĩa: Cái thuyền
Xem chi tiết
朱
CHU
Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm
Xem chi tiết
鋳
CHÚ
Nghĩa: Đúc, đúc quặng
Xem chi tiết
渚
CHỬ
Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển
Xem chi tiết
呪
CHÚ
Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Xem chi tiết
- Ai đó chủ "丶" động để nước "水" gặp lạnh thì nó sẽ kết tinh lại thành băng "氷" tuyết