Created with Raphaël 2.1.21
  • Số nét 1
  • Cấp độ N5

Kanji 丶

Hán Việt
CHỦ
Nghĩa

Điểm, chấm


Âm On
チュ

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết
丶
  • Ai đó chủ "丶" động để nước "水" gặp lạnh thì nó sẽ kết tinh lại thành băng "氷" tuyết
Ví dụ Hiragana Nghĩa