Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 柾

Hán Việt
CỮU
Nghĩa

Gỗ vân thẳng, cây nghệ.


Âm On
Âm Kun
まさ まさめ まさき

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết
柾
  • Cữu : linh cữu
  1. Gỗ vân thẳng, cây nghệ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

まさめ MỤCKhoảng cách giữa hai thớ gỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まさめ MỤCKhoảng cách giữa hai thớ gỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa