Created with Raphaël 2.1.2124536
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 臼

Hán Việt
CỮU
Nghĩa

Cái cối giã gạo


Âm On
キュウ
Âm Kun
うす うすづ.く

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết
臼
  • Hình ảnh Quốc Cữu tay đan vào nhau làm thành cối đá
  • Mặt trời nứt đôi vĩnh CỬU
  • Giã vào Cái Cối 臼 làm Mặt Trời 日 nứt đôi vĩnh Cữu
  • Giống 2 chữ E vs ヨ ghép lại vs nhau =>> Ê (E) Cữu (臼) zô (ヨ) đây xoay giùm cối đá với
  • Chữ 臼 (cữu) rất dễ bị nhầm với chữ 白 (bạch)
  1. Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết cối đá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うすcối
曇うすぐもりtrời mây hơi đục; trời nhiều mây
歯 うすば răng hàm
いしうす đá cối xay
砲きゅうほう vữa
だっきゅうtrẹo
と杵うすときね chày cối
碾き ひきうすcối xay
Ví dụ âm Kunyomi

うすば CỮU XỈRăng hàm
うえうす THƯỢNG CỮUTảng đá cối xay ở bên trên
あつうす HẬU CỮUCối giã tay bằng đá dày
とううす ĐƯỜNG CỮUCái cối giã thóc gạo
ひらうす BÌNH CỮUNằm ngang ném đá vào cối xay bàn tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうし CỮU XỈRăng hàm
だっきゅう THOÁT CỮUTrẹo
きゅうほう CỮU PHÁOVữa
亜脱 あだっきゅう Á THOÁT CỮUSai khớp xương
だいきゅうし ĐẠI CỮU XỈRăng hàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa