- Hình ảnh Quốc Cữu tay đan vào nhau làm thành cối đá
- Mặt trời nứt đôi vĩnh CỬU
- Giã vào Cái Cối 臼 làm Mặt Trời 日 nứt đôi vĩnh Cữu
- Giống 2 chữ E vs ヨ ghép lại vs nhau =>> Ê (E) Cữu (臼) zô (ヨ) đây xoay giùm cối đá với
- Chữ 臼 (cữu) rất dễ bị nhầm với chữ 白 (bạch)
- Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石 臼 CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết cối đá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
臼うすcối | ||
臼曇うすぐもりtrời mây hơi đục; trời nhiều mây | ||
臼歯 うすば răng hàm | ||
石臼 いしうす đá cối xay | ||
臼砲きゅうほう vữa | ||
脱臼だっきゅうtrẹo | ||
臼と杵うすときね chày cối | ||
碾き臼 ひきうすcối xay |
Ví dụ âm Kunyomi
臼 歯 | うすば | CỮU XỈ | Răng hàm |
上 臼 | うえうす | THƯỢNG CỮU | Tảng đá cối xay ở bên trên |
厚 臼 | あつうす | HẬU CỮU | Cối giã tay bằng đá dày |
唐 臼 | とううす | ĐƯỜNG CỮU | Cái cối giã thóc gạo |
平 臼 | ひらうす | BÌNH CỮU | Nằm ngang ném đá vào cối xay bàn tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
臼 歯 | きゅうし | CỮU XỈ | Răng hàm |
脱 臼 | だっきゅう | THOÁT CỮU | Trẹo |
臼 砲 | きゅうほう | CỮU PHÁO | Vữa |
亜脱 臼 | あだっきゅう | Á THOÁT CỮU | Sai khớp xương |
大 臼 歯 | だいきゅうし | ĐẠI CỮU XỈ | Răng hàm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|