Kanji 韭
Đồng âm
九
CỬU, CƯU
Nghĩa: Chín, số 9
Xem chi tiết
究
CỨU
Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Xem chi tiết
久
CỬU
Nghĩa: Lâu dài
Xem chi tiết
旧
CỰU
Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng
Xem chi tiết
救
CỨU
Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Xem chi tiết
柾
CỮU
Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ.
Xem chi tiết
玖
CỬU
Nghĩa: Số 9
Xem chi tiết
鳩
CƯU
Nghĩa: Con bồ câu
Xem chi tiết
尻
KHÀO, CỪU
Nghĩa: Xương cùng đít.
Xem chi tiết
臼
CỮU
Nghĩa: Cái cối giã gạo
Xem chi tiết
龜
QUY, CƯU, QUÂN
Nghĩa: Con rùa
Xem chi tiết