- THI đọc bảng CỬU chương mà giọng cứ KHÀO KHÀO như CÁI ĐÍT ngan
- Hình ảnh doggy bằng mông trước cửa
- Bị vụt vào Mông (尻) 9 lần (九) ngay trước cửa (戸)
- 9 con Ma đang nhai khồm KHÀO cái mông (một câu chuyện kinh dị)
- CƯƠNG THI có CHÍN => cái MÔNG
- Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尻 しりmông; cái mông; đằng sau | ||
お尻 おしり mông đít; hậu môn; đít | ||
塩尻 しおじりcó hình nón | ||
尻尾 しっぽđuôi; cái đuôi | ||
帳尻 ちょうじり sự cân bằng tài khoản | ||
尻がる しりがる sự nhanh nhẹn | ||
どん尻 どんじりphần chót; đoạn cuối | ||
尻癖 しりくせsự không kiềm chế được |
Ví dụ âm Kunyomi
お 尻 | おしり | KHÀO | Mông đít |
尻 取 | しりと | KHÀO THỦ | Từ - dây chuyền tiếng nhật chơi |
尻 座 | しりざ | KHÀO TỌA | Núp (thu mình) |
尻 目 | しりめ | KHÀO MỤC | Nhìn xuống ở trên hoặc xiên ở (tại) |
尻 がる | しりがる | KHÀO | Sự nhanh nhẹn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|