Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 尻

Hán Việt
KHÀO, CỪU
Nghĩa

Xương cùng đít.


Âm On
コウ
Âm Kun
しり

Đồng âm
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Đánh tra khảo Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết TỦY Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu Xem chi tiết
尻
  • THI đọc bảng CỬU chương mà giọng cứ KHÀO KHÀO như CÁI ĐÍT ngan
  • Hình ảnh doggy bằng mông trước cửa
  • Bị vụt vào Mông (尻) 9 lần (九) ngay trước cửa (戸)
  • 9 con Ma đang nhai khồm KHÀO cái mông (một câu chuyện kinh dị)
  • CƯƠNG THI có CHÍN => cái MÔNG
  1. Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しりmông; cái mông; đằng sau
おしり mông đít; hậu môn; đít
しおじりcó hình nón
尾 しっぽđuôi; cái đuôi
ちょうじり sự cân bằng tài khoản
がる しりがる sự nhanh nhẹn
どん どんじりphần chót; đoạn cuối
癖 しりくせsự không kiềm chế được
Ví dụ âm Kunyomi

おしり KHÀOMông đít
しりと KHÀO THỦTừ - dây chuyền tiếng nhật chơi
しりざ KHÀO TỌANúp (thu mình)
しりめ KHÀO MỤCNhìn xuống ở trên hoặc xiên ở (tại)
がる しりがる KHÀOSự nhanh nhẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa