Created with Raphaël 2.1.212345678911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 鳩

Hán Việt
CƯU
Nghĩa

Con bồ câu


Âm On
キュウ
Âm Kun
はと あつ.める

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt). Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鳩
  • Con chim bồ câu thể hiện tình yêu vĩnh cửu nên thường được treo trong đám cưới
  • 9 con Chim Bồ Câu Cưu mang lẫn nhau
  • 9 con chim 鳥 nhỏ gộp lại mới bàng 1 con bồ câu 鳩
  • Chín con chim cưu cưu mới bằng 1 con bồ cau
  • 9 con chim bồ câu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

はとざ CƯU TỌAChòm sao Columba
はとは CƯU PHÁIChim bồ câu
はとめ CƯU MỤCLỗ nhìn
うみはと HẢI CƯUBồ câu biển
小屋 はとごや CƯU TIỂU ỐCChuồng bồ câu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうしん CƯU TÍNViệc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư
きゅうごう CƯU HỢPMột sự vận động
きゅうしゃ CƯU XÁChuồng bồ câu
きゅうしゅ CƯU THỦĐám đông chụm đầu nhau hội ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa