- Con chim bồ câu thể hiện tình yêu vĩnh cửu nên thường được treo trong đám cưới
- 9 con Chim Bồ Câu Cưu mang lẫn nhau
- 9 con chim 鳥 nhỏ gộp lại mới bàng 1 con bồ câu 鳩
- Chín con chim cưu cưu mới bằng 1 con bồ cau
- 9 con chim bồ câu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
鳩 座 | はとざ | CƯU TỌA | Chòm sao Columba |
鳩 派 | はとは | CƯU PHÁI | Chim bồ câu |
鳩 目 | はとめ | CƯU MỤC | Lỗ nhìn |
海 鳩 | うみはと | HẢI CƯU | Bồ câu biển |
鳩 小屋 | はとごや | CƯU TIỂU ỐC | Chuồng bồ câu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鳩 信 | きゅうしん | CƯU TÍN | Việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư |
鳩 合 | きゅうごう | CƯU HỢP | Một sự vận động |
鳩 舎 | きゅうしゃ | CƯU XÁ | Chuồng bồ câu |
鳩 首 | きゅうしゅ | CƯU THỦ | Đám đông chụm đầu nhau hội ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|