- đợi người qua lại cho tiền thật hèn
- Hèn. Tống Hoằng 宋 弘 HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết : Bần tiện chi giao bất khả vong 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 賤 TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết Bạn giao tình thuở nghèo hèn không thể quên.
- Khinh rẻ.
- Lời nói nhún mình. Như tiện danh 賤 TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết 名 cái tên hèn mọn của tôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
賤 業婦 | せんぎょうふ | NGHIỆP PHỤ | To prostitute oneself làm đĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|