Created with Raphaël 2.1.2123465789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 賤

Hán Việt
TIỆN
Nghĩa

Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình.


Âm On
セン ゼン
Âm Kun
いや.しい いや.しむ しず やす.い

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
賤
  • đợi người qua lại cho tiền thật hèn
  1. Hèn. Tống Hoằng HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết : Bần tiện chi giao bất khả vong BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết Bạn giao tình thuở nghèo hèn không thể quên.
  2. Khinh rẻ.
  3. Lời nói nhún mình. Như tiện danh TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết cái tên hèn mọn của tôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

業婦 せんぎょうふ NGHIỆP PHỤTo prostitute oneself làm đĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa