Kanji 榛
Đồng âm
陣
TRẬN
Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí
Xem chi tiết
珍
TRÂN
Nghĩa: Trân quý, quý hiếm
Xem chi tiết
陳
TRẦN, TRẬN
Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần
Xem chi tiết
鎮
TRẤN
Nghĩa: Canh giữ
Xem chi tiết
填
ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy
Xem chi tiết
綻
TRÁN
Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy.
Xem chi tiết
塡
KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Chặn, ngăn chặn
Xem chi tiết
- Trong các CÂY thời nhà TẦN có 1 loại cây quý là cây TRĂN
- Trong một thung lũng, có một cây trăn mạnh mẽ (木), đứng vững bên cạnh một lâu đài của nhà Tần (秦)
Ví dụ âm Kunyomi
榛
の木 | はんのき | TRĂN MỘC | Cây gỗ trăn đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|