Created with Raphaël 2.1.21234867510911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 綻

Hán Việt
TRÁN
Nghĩa

Đường khâu áo. Đầy.


Âm On
タン
Âm Kun
ほころ.びる

Đồng âm
TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết
綻
  • Sợi chỉ cố Định đường khâu trên TRÁN
  • Dây định trước đã bị bục ra
  • TRÁN thằng Định thì có đường chỉ khâu.
  • Sợi CHỈ cố Định chỗ rách trên TRÁN
  • Lấy sợi chỉ để định hình lại chiếc áo đã bị rách.
  1. Đường khâu áo. Như thoát trán TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết áo sứt chỉ.
  2. Đầy. Như bão trán TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết no phích.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
び ほころびnước mắt
びる ほころびる rách; bục; hỏng
はたんsự mất hoàn toàn (tiếng tăm)
を来す はたんをきたすsự hỏng thi
Ví dụ âm Kunyomi

びる ほころびる TRÁNRách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はたん PHÁ TRÁNSự vỡ nợ
をきたす はたんをきたす Thất bại
を来す はたんをきたす Để bị đổ nát
経営破 けいえいはたん KINH DOANH PHÁ TRÁNSự thất bại doanh nghiệp
財政破 ざいせいはたん TÀI CHÁNH PHÁ TRÁNKinh tế sụp đổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa