- Sợi chỉ cố Định đường khâu trên TRÁN
- Dây định trước đã bị bục ra
- TRÁN thằng Định thì có đường chỉ khâu.
- Sợi CHỈ cố Định chỗ rách trên TRÁN
- Lấy sợi chỉ để định hình lại chiếc áo đã bị rách.
- Đường khâu áo. Như thoát trán 脫 綻 TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết áo sứt chỉ.
- Đầy. Như bão trán 飽 綻 TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết no phích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
綻び ほころびnước mắt | ||
綻びる ほころびる rách; bục; hỏng | ||
破綻 はたんsự mất hoàn toàn (tiếng tăm) | ||
破綻を来す はたんをきたすsự hỏng thi |
Ví dụ âm Kunyomi
綻 びる | ほころびる | TRÁN | Rách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 綻 | はたん | PHÁ TRÁN | Sự vỡ nợ |
破 綻 をきたす | はたんをきたす | Thất bại | |
破 綻 を来す | はたんをきたす | Để bị đổ nát | |
経営破 綻 | けいえいはたん | KINH DOANH PHÁ TRÁN | Sự thất bại doanh nghiệp |
財政破 綻 | ざいせいはたん | TÀI CHÁNH PHÁ TRÁN | Kinh tế sụp đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|