Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 斗

Hán Việt
ĐẤU, ĐẨU
Nghĩa

Cái đấu để đong


Âm On
トウ
Nanori
ます

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết
斗
  • MƯỜI loại HẠT trong CÁI ĐẤU
  • Đẩu cô bỏ Hai Phẩy vào Mười Cái Đấu.
  • Có 2 hạt trong 10 cái đấu
  • Đấu với hạt đậu ngay cửa thật thốn
  1. Cái đấu.
  2. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
  3. Bé nhỏ. Như đẩu thành ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết cái thành nhỏ.
  4. Sao Đẩu. Như nam đẩu ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết sao Nam Đẩu, bắc đẩu BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết sao Bắc Đẩu, v.v.
  5. Cao trội lên, chót vót.
  6. Giản thể của chữ ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっと một đấu
ほくとせい bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh; sao bắc đẩu
なんと Chòm sao Nam Đẩu
としゅ thùng rượu sake; rất nhiều rượu sake
じょうご phễu
Ví dụ âm Kunyomi

いっと NHẤT ĐẤUMột đấu
なんと NAM ĐẤUChòm sao Nam Đẩu
としゅ ĐẤU TỬUThùng rượu sake
ほしと TINH ĐẤUDán sao
たいと THÁI ĐẤUThái đẩu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa