- MƯỜI loại HẠT trong CÁI ĐẤU
- Đẩu cô bỏ Hai Phẩy vào Mười Cái Đấu.
- Có 2 hạt trong 10 cái đấu
- Đấu với hạt đậu ngay cửa thật thốn
- Cái đấu.
- Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
- Bé nhỏ. Như đẩu thành 斗 ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết cái thành nhỏ.
- Sao Đẩu. Như nam đẩu 南 斗 ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết sao Nam Đẩu, bắc đẩu 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 斗 ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết sao Bắc Đẩu, v.v.
- Cao trội lên, chót vót.
- Giản thể của chữ 鬥 ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一斗 | いっと | một đấu |
北斗星 | ほくとせい | bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh; sao bắc đẩu |
南斗 | なんと | Chòm sao Nam Đẩu |
斗酒 | としゅ | thùng rượu sake; rất nhiều rượu sake |
漏斗 | じょうご | phễu |
Ví dụ âm Kunyomi
一 斗 | いっと | NHẤT ĐẤU | Một đấu |
南 斗 | なんと | NAM ĐẤU | Chòm sao Nam Đẩu |
斗 酒 | としゅ | ĐẤU TỬU | Thùng rượu sake |
星 斗 | ほしと | TINH ĐẤU | Dán sao |
泰 斗 | たいと | THÁI ĐẤU | Thái đẩu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|