Created with Raphaël 2.1.21234567810911121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 層

Hán Việt
TẰNG
Nghĩa

Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội)


Âm On
ソウ

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết
層
  • Quà để dưới những tòa nhà 尸cao tầng 層.
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  • Leo lên nhà nhiều TẰNG có ngày đứt hơi chết thành tử THI
  • Thi thể được xếp tầng lớp lên 8 cái ruộng ngày chủ nhật
  • Xác chết tăng lân xếp thành tầng thành lớp
  • Cương Thi di chuyển bằng cách nhảy TẰNG TẰNG
  • Phát hiện xác chết trên nhà nhiều Tầng.
  1. Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết gác hai từng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
  2. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng.
  3. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっそう hơn nhiều; hơn một tầng; hơn một bậc
じょうそう tầng lớp trên
ないそう Lớp bên trong
かくそう từng lớp
ちそう địa tầng
Ví dụ âm Kunyomi

かそう HẠ TẰNGLớp bên dưới
ちそう ĐỊA TẰNGĐịa tầng
たそう ĐA TẰNGNhiều lớp
ゆそう DU TẰNGVỉa dầu
いっそう NHẤT TẰNGHơn nhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa