- Quà để dưới những tòa nhà 尸cao tầng 層.
- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- Leo lên nhà nhiều TẰNG có ngày đứt hơi chết thành tử THI
- Thi thể được xếp tầng lớp lên 8 cái ruộng ngày chủ nhật
- Xác chết tăng lân xếp thành tầng thành lớp
- Cương Thi di chuyển bằng cách nhảy TẰNG TẰNG
- Phát hiện xác chết trên nhà nhiều Tầng.
- Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết gác hai từng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết 一 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
- Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng.
- Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一層 | いっそう | hơn nhiều; hơn một tầng; hơn một bậc |
上層 | じょうそう | tầng lớp trên |
内層 | ないそう | Lớp bên trong |
各層 | かくそう | từng lớp |
地層 | ちそう | địa tầng |
Ví dụ âm Kunyomi
下 層 | かそう | HẠ TẰNG | Lớp bên dưới |
地 層 | ちそう | ĐỊA TẰNG | Địa tầng |
多 層 | たそう | ĐA TẰNG | Nhiều lớp |
油 層 | ゆそう | DU TẰNG | Vỉa dầu |
一 層 | いっそう | NHẤT TẰNG | Hơn nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|