Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 耗

Hán Việt
HÁO, MẠO, MAO, HAO
Nghĩa

Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao.


Âm On
モウ コウ カウ
Âm Kun
えびす

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết
耗
  • Đất đai cây cối lông lá hao hụt từng ngày
  • Cày nhiều quá nên Lông bị HAO TỔN
  • đi cày nhiều hao hết cả lông
  • Cày nhiều hao cả lông trâu
  • Khó khăn vất vả có giầu được đâu
  1. Hao sút. Như háo phí ngân tiền HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hao phí tiền bạc.
  2. Tin tức. Như âm háo ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
  3. Một âm là mạo. Đần độn.
  4. Lại một âm là mao. Không, hết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そんもう sự mất; sự thua lỗ
しょうもう hao hụt; rơi vãi; sự tiêu thụ; sự tiêu tốn; sự tiêu hao
げんもう hao hụt; suy đồi; hao mòn
Ví dụ âm Kunyomi

まもう MA HÁOSự mòn
そんもう TỔN HÁOSự mất
げんもう GIẢM HÁOHao hụt
しょうもう TIÊU HÁOHao hụt
する しょうもう TIÊU HÁOTiêu thụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa