- Đất đai cây cối lông lá hao hụt từng ngày
- Cày nhiều quá nên Lông bị HAO TỔN
- đi cày nhiều hao hết cả lông
- Cày nhiều hao cả lông trâu
- Khó khăn vất vả có giầu được đâu
- Hao sút. Như háo phí ngân tiền 耗 HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết 費 PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí Xem chi tiết 銀 錢 Nghĩa: Xem chi tiết hao phí tiền bạc.
- Tin tức. Như âm háo 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 耗 HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết 妹 MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 耗 HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết 絶 TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- Một âm là mạo. Đần độn.
- Lại một âm là mao. Không, hết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
損耗 | そんもう | sự mất; sự thua lỗ |
消耗 | しょうもう | hao hụt; rơi vãi; sự tiêu thụ; sự tiêu tốn; sự tiêu hao |
減耗 | げんもう | hao hụt; suy đồi; hao mòn |
Ví dụ âm Kunyomi
摩 耗 | まもう | MA HÁO | Sự mòn |
損 耗 | そんもう | TỔN HÁO | Sự mất |
減 耗 | げんもう | GIẢM HÁO | Hao hụt |
消 耗 | しょうもう | TIÊU HÁO | Hao hụt |
消 耗 する | しょうもう | TIÊU HÁO | Tiêu thụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|