- Bố tôi hay bóp 絞 cuộn chỉ 糸 này khi tham gia giao 交 thông.
- Sợi dây giao nhau là điểm thắt siết bóp...
- Giao cho GIẢO VẮT kiệt sợi Dây
- Vắt một mảnh vải thì những sợi chỉ giao chéo nhau
- Giảo cổ lam là cây Dây thuốc có sự Giao thoa thần dược giúp Thắt lại sự phát triển ung thư.
- để sợi CHỈ GIAO nhau GIẢO GIẢO ra không thì bị rối
- Vắt, thắt chặt. Như giảo thủ cân 絞 GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết 毛 巾 CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết vắt khăn tay.
- Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo. Như xử giảo 處 Nghĩa: Xem chi tiết 絞 GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết xử thắt cổ chết.
- Sỗ sàng.
- Một âm là hào. Mùi xanh vàng.
- Cái đai liệm xác
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お絞り | おしぼり | khăn bông ướt để lau tay ở bàn ăn trong nhà hàng |
絞まる | しまる | nghẹn (họng) |
絞める | しめる | bóp nghẹt; siết nghẹt; siết chặt |
絞る | しぼる | vắt (quả) |
絞殺 | こうさつ | bóp cổ; bóp cổ giết người |
Ví dụ âm Kunyomi
絞 める | しめる | GIẢO | Bóp nghẹt |
首を 絞 める | くびをしめる | Bóp cổ | |
真綿で首を 絞 める | まわたでくびをしめる | Bóp cổ (thực hiện) từ từ bằng dây lụa | |
自分の首を 絞 める | じぶんのくびをしめる | Tự hành xác bản thân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絞 まる | しまる | GIẢO | Nghẹn (họng) |
首が 絞 まる | くびがしまる | Có một có cổ được vặn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絞 る | しぼる | GIẢO | Vắt (quả) |
引き 絞 る | ひきしぼる | DẪN GIẢO | Kéo dây cung |
振り 絞 る | ふりしぼる | CHẤN GIẢO | Để ráng sức một có tiếng nói |
液を 絞 る | えきをしぼる | DỊCH GIẢO | Vắt lấy nước (trái cây) |
知恵を 絞 る | ちえをしぼる | Tra tấn một có não | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
絞 殺 | こうさつ | GIẢO SÁT | Bóp cổ |
絞 首 | こうしゅ | GIẢO THỦ | Bóp cổ |
絞 殺する | こうさつする | GIẢO SÁT | Thắt cổ |
絞 首刑 | こうしゅけい | GIẢO THỦ HÌNH | Án treo cổ |
絞 首台 | こうしゅだい | GIẢO THỦ THAI | Giá treo cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|