Created with Raphaël 2.1.214326578910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 損

Hán Việt
TỔN
Nghĩa

Mất, thiệt hại,hư hại


Âm On
ソン
Âm Kun
そこ.なう そこな.う ~そこ.なう そこ.ねる ~そこ.ねる

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết
損
  • Nhón tay 扌lấy thẻ hội viên 員
  • Tự tay làm tổn thất nhân viên của mình
  • Tay 手 của nhân viên 員 đã làm TỔN 損 thất rất nhiều tiền của cty...
  • Nhân viên rảnh tay là sự TỔN thất cho công ty
  • “buôn bán sò” mà tay cứ bóc sò cho vào miệng thì lỗ mất thôi
  • NHÂN VIÊN mà lỡ TAY thì sẽ làm TỔN hại đến công ty
  1. Bớt. Như tổn thượng ích hạ TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
  2. Mất. Như tổn thất TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết hao mất, tổn hại TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết mất mát hư hại, v.v.
  3. Yếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぜんそん mất toàn bộ
おおぞん sự lỗ lớn; khoản lỗ lớn; lỗ lớn; thua lỗ lớn; thiệt hại lớn; thiệt hại nặng nề; tổn thất lớn; tổn thất nặng nề; thua nhiều tiền; mất nhiều tiền
そこなう làm hại; làm tổn hại; làm đau; làm bị thương
する そんする lỗ; thua
ずる そんずる làm hỏng; làm hư
Ví dụ âm Kunyomi

そこなう TỔNLàm hại
なう そこなう TỔNLàm hại
なう でそこなう XUẤT TỔNTới sự thất bại để đi
なう ねそこなう TẨM TỔNĐể nhớ một cơ hội để cung cấp chỗ ngủ cho
なう いそこなう XẠ TỔNĐể đâm chồi và cô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねる そこねる TỔNLàm hại
ねる みそこねる KIẾN TỔNMất tích thấy (xem)
切り ねる きりそこねる Mất tay lái
機嫌を ねる きげんをそこねる Làm trái ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そこなう TỔNLàm hại
なう そこなう TỔNLàm hại
なう でそこなう XUẤT TỔNTới sự thất bại để đi
なう ねそこなう TẨM TỔNĐể nhớ một cơ hội để cung cấp chỗ ngủ cho
なう いそこなう XẠ TỔNĐể đâm chồi và cô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そんじ TỔNTrượt
そんぽ TỔN BẢOLàm hư hại bảo hiểm
まそん MA TỔNKhấu hao
きそん KHÍ TỔNVụ ám sát
きそん HỦY TỔNSự hư hại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa