Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 爻

Hán Việt
HÀO
Nghĩa

Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)


Âm On
コウ ギョウ
Âm Kun
まじ.わる

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
爻
  • 2 nhân (người) giao lưu với nhau
Ví dụ Hiragana Nghĩa