- Nhà cao nuôi lợn thể hiện là hào gia giàu có
- ĐẦU tiên dạy TRẺ dùng MIỆNG thổi LỬA một cách HOÀN toàn THÀNH “THỤC”.
- Nhà cao nuôi Lợn là cường Hào
- Nhà giàu thường có nhà cao cửa rộng và nuôi nhiều heo
- Người hào hoa thường có nhà cao và nuôi lợn
- Xây được nhà cao đúng là phú Hào.
- Con hào, một loài thú như loài lợn.
- Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Như hào kiệt 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết .
- Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Như hương hào 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết người trùm trong một làng.
- Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Như hào cử 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết bậc làm thơ giỏi hơn người.
- Hào, cùng nghĩa với chữ 毫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
富豪 | ふごう | phú ông; phú hào; người giàu có |
文豪 | ぶんごう | văn hoá |
日豪 | にちごう | Nhật Bản - Australia; Nhật-Úc |
豪傑 | ごうけつ | hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm |
豪勢 | ごうせい | sự xa hoa; sự nguy nga; xa hoa; nguy nga |
Ví dụ âm Kunyomi
豪 い | えらい | HÀO | Lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 豪 | こごう | CỔ HÀO | Người kỳ cựu |
土 豪 | どごう | THỔ HÀO | Tiếng bò rống |
富 豪 | ふごう | PHÚ HÀO | Phú ông |
豪 家 | ごうか | HÀO GIA | Gia đình giàu có thế lực |
豪 日 | ごうび | HÀO NHẬT | Australia - nhật bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|