Created with Raphaël 2.1.21235467981110131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 豪

Hán Việt
HÀO
Nghĩa

Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ


Âm On
ゴウ
Âm Kun
えら.い
Nanori
こう すぐる たけ たけし ひで まさる

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp Xem chi tiết SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết
豪
  • Nhà cao nuôi lợn thể hiện là hào gia giàu có
  • ĐẦU tiên dạy TRẺ dùng MIỆNG thổi LỬA một cách HOÀN toàn THÀNH “THỤC”.
  • Nhà cao nuôi Lợn là cường Hào
  • Nhà giàu thường có nhà cao cửa rộng và nuôi nhiều heo
  • Người hào hoa thường có nhà cao và nuôi lợn
  • Xây được nhà cao đúng là phú Hào.
  1. Con hào, một loài thú như loài lợn.
  2. Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Như hào kiệt HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết .
  3. Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Như hương hào Nghĩa: Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết người trùm trong một làng.
  4. Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Như hào cử HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết làm nên việc phi thường, hào ẩm HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết uống rượu khỏe hơn người, thi hào THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết bậc làm thơ giỏi hơn người.
  5. Hào, cùng nghĩa với chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふごう phú ông; phú hào; người giàu có
ぶんごう văn hoá
にちごう Nhật Bản - Australia; Nhật-Úc
ごうけつ hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm
ごうせい sự xa hoa; sự nguy nga; xa hoa; nguy nga
Ví dụ âm Kunyomi

えらい HÀOLớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こごう CỔ HÀONgười kỳ cựu
どごう THỔ HÀOTiếng bò rống
ふごう PHÚ HÀOPhú ông
ごうか HÀO GIAGia đình giàu có thế lực
ごうび HÀO NHẬTAustralia - nhật bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa