Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 皓

Hán Việt
HẠO
Nghĩa

Trắng, sáng


Âm On
コウ
Âm Kun
しろ.い ひか.る

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
皓
  • Con cáo trắng là tên Hạo thiên
  • Trắng sáng đầu tiên là cái răng cái miệng nha anh HẠO
  • Có phải hạo trong Hạo nhiên chính khí không nhỉ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こうし HẠO XỈRăng trắng như ngọc trai
明眸 めいぼうこうし MINH MÂU HẠO XỈĐôi mắt sáng đẹp và hàm răng trắng đẹp (của phụ nữ đẹp)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa