- Cỏ mọc Tự Do 由 vào tháng 8 八 nên có màu Vàng 黄
- Huy HOÀNG là 8 (ハ)thằng tự do (由) bên 1 (一) thảm cỏ (艹)
- Hoàng hôn vàng trên cánh đồng cỏ
- Ông vua tóc màu trắng thì gọi là tiên hoàng
- Dâng 8 mảnh ruộng đầy cỏ lên cho hoàng thượng
- Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
- Huyền hoàng 玄 HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄 HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 剖 PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết lúc mới chia ra trời đất.
- Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 髮 và hoàng củ 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 耇 .
- Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 口 .
- Sắc loài kim (sắc vàng); cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết .
- Họ Hoàng.
- Giản thể của chữ 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
浅黄 | あさぎ | Màu vàng nhạt |
硫黄 | いおう | diêm sinh; lưu huỳnh; sunphua; sulphur; sulfur |
鈍黄色 | にぶきいろ | Màu vàng xỉn; màu vàng sẫm |
黄昏 | たそがれ | hoàng hôn |
黄熱 | おうねつ | bệnh sốt vàng da |
Ví dụ âm Kunyomi
黄 身 | きみ | HOÀNG THÂN | Lòng đỏ trứng |
黄 な粉 | きなこ | HOÀNG PHẤN | Bột đậu nành |
黄 ばみ | きばみ | HOÀNG | Nhuốm vàng màu nhẹ |
黄 ばむ | きばむ | HOÀNG | Nhuốm vàng |
黄 人 | きじん | HOÀNG NHÂN | Màu vàng đua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黄 河 | こうが | HOÀNG HÀ | Nhuốm vàng dòng sông (ở trung quốc) |
黄 砂 | こうさ | HOÀNG SA | Cát vàng |
黄 禍 | こうか | HOÀNG HỌA | Hiểm họa da vàng |
黄 金 | こがね | HOÀNG KIM | Vàng |
黄 塵 | こうじん | HOÀNG TRẦN | Đám bụi màu vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
黄 河 | こうが | HOÀNG HÀ | Nhuốm vàng dòng sông (ở trung quốc) |
黄 砂 | こうさ | HOÀNG SA | Cát vàng |
黄 禍 | こうか | HOÀNG HỌA | Hiểm họa da vàng |
玄 黄 | げんこう | HUYỀN HOÀNG | Tơ vàng và đen (hiếm có) (được đề nghị cho những chúa trời) |
黄 塵 | こうじん | HOÀNG TRẦN | Đám bụi màu vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
牛 黄 | ごおう | NGƯU HOÀNG | Đông y |
硫 黄 | いおう | LƯU HOÀNG | Diêm sinh |
黄 土 | おうど | HOÀNG THỔ | Trái đất |
黄 麻 | おうま | HOÀNG MA | Đay |
卵 黄 | らんおう | NOÃN HOÀNG | Lòng đỏ trứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|