Created with Raphaël 2.1.21234567981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 黄

Hán Việt
HOÀNG
Nghĩa

Màu vàng


Âm On
コウ オウ
Âm Kun
こ~
Nanori
うい れい

Đồng âm
HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết
黄
  • Cỏ mọc Tự Do 由 vào tháng 8 八 nên có màu Vàng 黄
  • Huy HOÀNG là 8 (ハ)thằng tự do (由) bên 1 (一) thảm cỏ (艹)
  • Hoàng hôn vàng trên cánh đồng cỏ
  • Ông vua tóc màu trắng thì gọi là tiên hoàng
  • Dâng 8 mảnh ruộng đầy cỏ lên cho hoàng thượng
  1. Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  2. Huyền hoàng HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết lúc mới chia ra trời đất.
  3. Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết và hoàng củ HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết .
  4. Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết .
  5. Sắc loài kim (sắc vàng); cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết .
  6. Họ Hoàng.
  7. Giản thể của chữ HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あさぎ Màu vàng nhạt
いおう diêm sinh; lưu huỳnh; sunphua; sulphur; sulfur
にぶきいろ Màu vàng xỉn; màu vàng sẫm
たそがれ hoàng hôn
おうねつ bệnh sốt vàng da
Ví dụ âm Kunyomi

きみ HOÀNG THÂNLòng đỏ trứng
な粉 きなこ HOÀNG PHẤNBột đậu nành
ばみ きばみ HOÀNGNhuốm vàng màu nhẹ
ばむ きばむ HOÀNGNhuốm vàng
きじん HOÀNG NHÂNMàu vàng đua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうが HOÀNG HÀNhuốm vàng dòng sông (ở trung quốc)
こうさ HOÀNG SACát vàng
こうか HOÀNG HỌAHiểm họa da vàng
こがね HOÀNG KIMVàng
こうじん HOÀNG TRẦNĐám bụi màu vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうが HOÀNG HÀNhuốm vàng dòng sông (ở trung quốc)
こうさ HOÀNG SACát vàng
こうか HOÀNG HỌAHiểm họa da vàng
げんこう HUYỀN HOÀNGTơ vàng và đen (hiếm có) (được đề nghị cho những chúa trời)
こうじん HOÀNG TRẦNĐám bụi màu vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ごおう NGƯU HOÀNGĐông y
いおう LƯU HOÀNGDiêm sinh
おうど HOÀNG THỔTrái đất
おうま HOÀNG MAĐay
らんおう NOÃN HOÀNGLòng đỏ trứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa