- Sau chiến tranh 争 nước 氵bẩn sẽ được các chiến sĩ làm sạch 浄.
- Đứng xếp thành 2 hàng dọc hai hàng ngag và 1 hàng chữ v
- Đất Nước không còn chiến Tranh trở thành nơi thanh TỊNH
- Các NƯỚC mà có chiến TRANH thì không thanh TỊNH
- Tịnh là cái nơi mà có dòng nước tranh nhau mà chảy
- Nơi thanh TỊNH 浄 là nơi có nhiều dòng NƯỚC 氵chảy và TRÁNH 争 nơi bẩn thỉu...
- Thanh tịnh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不浄 | ふじょう | không sạch; không trong sạch; bẩn thỉu |
不浄場 | ふじょうば | Chỗ bẩn thỉu |
浄化 | じょうか | việc làm sạch; sự làm sạch |
清浄 | せいじょう | sự thanh tịnh; sự trong sạch; sự tinh khiết; thanh tịnh; trong sạch; tinh khiết; sạch |
Ví dụ âm Kunyomi
不 浄 | ふじょう | BẤT TỊNH | Không sạch |
浄 化 | じょうか | TỊNH HÓA | Việc làm sạch |
浄 化する | じょうか | TỊNH HÓA | Làm sạch |
浄 土 | じょうど | TỊNH THỔ | Thuần khiết hạ cánh giáo phái tín đồ phật giáo |
浄 火 | じょうか | TỊNH HỎA | Sự làm sạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|