Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 浄

Hán Việt
TỊNH
Nghĩa

Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch


Âm On
ジョウ セイ
Âm Kun
きよ.める きよ.い

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết TRAI Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết
Trái nghĩa
Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết
浄
  • Sau chiến tranh 争 nước 氵bẩn sẽ được các chiến sĩ làm sạch 浄.
  • Đứng xếp thành 2 hàng dọc hai hàng ngag và 1 hàng chữ v
  • Đất Nước không còn chiến Tranh trở thành nơi thanh TỊNH
  • Các NƯỚC mà có chiến TRANH thì không thanh TỊNH
  • Tịnh là cái nơi mà có dòng nước tranh nhau mà chảy
  • Nơi thanh TỊNH 浄 là nơi có nhiều dòng NƯỚC 氵chảy và TRÁNH 争 nơi bẩn thỉu...
  1. Thanh tịnh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじょう không sạch; không trong sạch; bẩn thỉu
ふじょうば Chỗ bẩn thỉu
じょうか việc làm sạch; sự làm sạch
せいじょう sự thanh tịnh; sự trong sạch; sự tinh khiết; thanh tịnh; trong sạch; tinh khiết; sạch
Ví dụ âm Kunyomi

ふじょう BẤT TỊNHKhông sạch
じょうか TỊNH HÓAViệc làm sạch
化する じょうか TỊNH HÓALàm sạch
じょうど TỊNH THỔThuần khiết hạ cánh giáo phái tín đồ phật giáo
じょうか TỊNH HỎASự làm sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa