Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 魅

Hán Việt
MỊ
Nghĩa

Mê hoặc


Âm On

Đồng âm
Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết
魅
  • Ngửi phải mùi VỊ của QUỶ sẽ bị mộng MỊ
  • Yêu quái ma Quỷ dùng những thứ có mùi Vị hấp dẫn để mê hoặc, khiến con người mông Mị (hồ ly tinh)
  • Để MỊ nói cho mà nge mùi vị của Quỷ tuyệt lắm
  • Liên quan Ma quỷ có vị ngon thì chắc chắn là bùa mê thuốc lú
  • Mị nương bị phải Bùa mê không Vị của Quỷ.
  1. Si mị Nghĩa: Xem chi tiết loài yêu quái ở gỗ đá hóa ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みりょう sự mê hoặc; sự cuốn hút
みりょく ma lực
力的 みりょくてき có sức quyến rũ; đầy sức hút; có sức thu hút
みわく sự quyến rũ; sự mê hoặc; sự hấp dẫn
惑的 みわくてき mỵ
Ví dụ âm Kunyomi

みす MỊLàm say mê
まみ MA MỊLừa dối tinh thần
入る みいる MỊ NHẬPĐể bị mê hoặc hoặc sở hữu
みわく MỊ HOẶCSự quyến rũ
みりょう MỊ LIỄUSự mê hoặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa