- Người (NHÂN 亻) khi đứng (LẬP 立) nói (KHẨU 口) to gấp bội (倍)
- Nhân đứng lên miệng nói ta cao gấp bội
- Người khi đứng nói to gấp bội
- NGƯỜI mà bán ĐỨNG người khác bằng MỒM thì là đồ BỘI nghĩa
- Người đứng nói, giá trị cao gấp bội
- Tôi đứng nhìn người phản bội tội phải chui xuống lỗ
- Một mình tự lập lớn miệng đòi gấp BỘI
- Gấp nhiều lần. Như bội nhị 倍 BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết 二 gấp hai, bội tam 倍 BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết gấp ba, v.v.
- Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 倍 BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết thầy chết mà phản lại ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一倍 | いちばい | một phần; gấp đôi |
三倍 | さんばい | ba lần |
二倍 | にばい | gấp đôi; sự gấp đôi |
倍する | ばい | gấp đôi; làm gấp đôi; làm tăng gấp đôi |
倍加 | ばいか | sự gấp đôi |
Ví dụ âm Kunyomi
二 倍 | にばい | NHỊ BỘI | Gấp đôi |
五 倍 | ごばい | NGŨ BỘI | Năm lần |
倍 加 | ばいか | BỘI GIA | Sự gấp đôi |
一 倍 | いちばい | NHẤT BỘI | Một phần |
三 倍 | さんばい | TAM BỘI | Ba lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|