Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 倍

Hán Việt
BỘI
Nghĩa

Gấp đôi, tăng lên


Âm On
バイ
Nanori
ます

Đồng âm
BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết
倍
  • Người (NHÂN 亻) khi đứng (LẬP 立) nói (KHẨU 口) to gấp bội (倍)
  • Nhân đứng lên miệng nói ta cao gấp bội
  • Người khi đứng nói to gấp bội
  • NGƯỜI mà bán ĐỨNG người khác bằng MỒM thì là đồ BỘI nghĩa
  • Người đứng nói, giá trị cao gấp bội
  • Tôi đứng nhìn người phản bội tội phải chui xuống lỗ
  • Một mình tự lập lớn miệng đòi gấp BỘI
  1. Gấp nhiều lần. Như bội nhị BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết gấp hai, bội tam BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết gấp ba, v.v.
  2. Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết thầy chết mà phản lại ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちばい một phần; gấp đôi
さんばい ba lần
にばい gấp đôi; sự gấp đôi
する ばい gấp đôi; làm gấp đôi; làm tăng gấp đôi
ばいか sự gấp đôi
Ví dụ âm Kunyomi

にばい NHỊ BỘIGấp đôi
ごばい NGŨ BỘINăm lần
ばいか BỘI GIASự gấp đôi
いちばい NHẤT BỘIMột phần
さんばい TAM BỘIBa lần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa