Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 脹

Hán Việt
TRƯỚNG
Nghĩa

To lên, dãn ra, phình ra


Âm On
チョウ
Âm Kun
は.れる ふく.らむ ふく.れる

Đồng âm
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết
脹
  • Trăng đêm 16 trăng tròn, em lên 16 tóc dài, bụng TRƯỚNG
  • Tháng nào anh trường cũng bị TRƯỚNG bụng đầy hơi
  • Trướng là bụng trương lên vào đêm (月) trăng dài (長)
  1. Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết . Nề sưng gọi là thũng trướng TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひぶくれ vết bỏng rộp
ら脛 ふくらはぎ Bắp chân
れる ふくれる phồng; phổng; phồng da; sưng; sưng hô; sưng lên; sưng vù
ちょうまん sự đầy bụng; sự trướng bụng
ふくらはぎ Bắp chân
Ví dụ âm Kunyomi

れる ふくれる TRƯỚNGPhồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうまん TRƯỚNG MÃNSự đầy bụng
しゅちょう THŨNG TRƯỚNGSự phồng ra
ぼうちょう BÀNH TRƯỚNGSự mở rộng
する しゅちょうする THŨNG TRƯỚNGPhồng da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa