- Trăng đêm 16 trăng tròn, em lên 16 tóc dài, bụng TRƯỚNG
- Tháng nào anh trường cũng bị TRƯỚNG bụng đầy hơi
- Trướng là bụng trương lên vào đêm (月) trăng dài (長)
- Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết 脹 TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết . Nề sưng gọi là thũng trướng 腫 脹 TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
火脹れ | ひぶくれ | vết bỏng rộp |
脹ら脛 | ふくらはぎ | Bắp chân |
脹れる | ふくれる | phồng; phổng; phồng da; sưng; sưng hô; sưng lên; sưng vù |
脹満 | ちょうまん | sự đầy bụng; sự trướng bụng |
脹脛 | ふくらはぎ | Bắp chân |
Ví dụ âm Kunyomi
脹 れる | ふくれる | TRƯỚNG | Phồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脹 満 | ちょうまん | TRƯỚNG MÃN | Sự đầy bụng |
腫 脹 | しゅちょう | THŨNG TRƯỚNG | Sự phồng ra |
膨 脹 | ぼうちょう | BÀNH TRƯỚNG | Sự mở rộng |
腫 脹 する | しゅちょうする | THŨNG TRƯỚNG | Phồng da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|