Kanji 腸
Đồng âm
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
状
TRẠNG
Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh
Xem chi tiết
装
TRANG
Nghĩa: Làm dáng, cải trang
Xem chi tiết
荘
TRANG
Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang
Xem chi tiết
粧
TRANG
Nghĩa: Trang điểm
Xem chi tiết
壮
TRÁNG
Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng
Xem chi tiết
憧
SUNG, TRÁNG
Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát
Xem chi tiết
庄
TRANG
Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại
Xem chi tiết
長
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG
Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Xem chi tiết
張
TRƯƠNG, TRƯỚNG
Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Xem chi tiết
丈
TRƯỢNG
Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
帳
TRƯỚNG
Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Xem chi tiết
脹
TRƯỚNG
Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra
Xem chi tiết
- Chị NGUYỆT bị DƯƠNG vật chọc cho đau đại TRÀNG
- động vật trường dưới ánh nắng mặt trời suốt 1 tháng thì đau đại tràng
- Bộ 月 cũng là 1 cách viết của bộ nhục 肉, còn bộ dương 昜 có nghĩa cũng gần như chữ 陽. cho nên có thể suy ra bộ phận nóng nhất của cơ thể là tràng. vì thế mà người ta hay có câu của miệng là nóng hết cả ruột là vì thế.
- Dương thêm nguyệt là tràng ruột
- Dương bị đau đại TRÀNG
- Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
腸
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Ruột
Xem chi tiết
ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng
大
ĐẠI, THÁI
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
腸
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Ruột
Xem chi tiết
ruột già. Còn đọc là trường.
- Đoạn tràng
斷
腸
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Ruột
Xem chi tiết
rất đau lòng. Lý Bạch
李
LÍ
Nghĩa: Sửa
Xem chi tiết
白
BẠCH
Nghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường
一
枝
CHI, KÌ
Nghĩa: Cành cây
Xem chi tiết
紅
HỒNG
Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt)
Xem chi tiết
艷
露
LỘ
Nghĩa: Sương
Xem chi tiết
凝
NGƯNG
Nghĩa: Đọng lại
Xem chi tiết
香
HƯƠNG
Nghĩa: Mùi hương, hương thơm
Xem chi tiết
,
雲
VÂN
Nghĩa: Mây
Xem chi tiết
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
巫
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
枉
斷
腸
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Ruột
Xem chi tiết
Nàng (Dương Quí Phi
楊
DƯƠNG
Nghĩa: Cây liễu
Xem chi tiết
貴
QUÝ
Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá
Xem chi tiết
妃
PHI
Nghĩa: Vương phi
Xem chi tiết
) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
大腸 | だいちょう | đại tràng; ruột già |
大腸癌 | だいちょうがん | bệnh ung thư ruột già |
小腸 | しょうちょう | ruột non |
浣腸 | かんちょう | sự rửa ruột; rửa ruột |
灌腸 | かんちょう | sự rửa ruột; rửa ruột |
Ví dụ âm Kunyomi
海鼠
腸
| このわた | HẢI THỬ TRÀNG | Ruột hải sâm muối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
胃
腸
| いちょう | VỊ TRÀNG | Dạ dày và ruột |
鼓
腸
| こちょう | CỔ TRÀNG | Sự đầy hơi |
回
腸
| かいちょう | HỒI TRÀNG | Một phần của ruột non |
大
腸
| だいちょう | ĐẠI TRÀNG | Đại tràng |
整
腸
| せいちょう | CHỈNH TRÀNG | Thuốc tiêu hóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|