Created with Raphaël 2.1.212345768109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 腸

Hán Việt
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa

Ruột


Âm On
チョウ
Âm Kun
はらわた わた

Đồng âm
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
腸
  • Chị NGUYỆT bị DƯƠNG vật chọc cho đau đại TRÀNG
  • động vật trường dưới ánh nắng mặt trời suốt 1 tháng thì đau đại tràng
  • Bộ 月 cũng là 1 cách viết của bộ nhục 肉, còn bộ dương 昜 có nghĩa cũng gần như chữ 陽. cho nên có thể suy ra bộ phận nóng nhất của cơ thể là tràng. vì thế mà người ta hay có câu của miệng là nóng hết cả ruột là vì thế.
  • Dương thêm nguyệt là tràng ruột
  • Dương bị đau đại TRÀNG
  1. Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết ruột già. Còn đọc là trường.
  2. Đoạn tràng TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết rất đau lòng. Lý Bạch Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết NGƯNG Nghĩa: Đọng lại Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết Nàng (Dương Quí Phi DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết ) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいちょう đại tràng; ruột già
だいちょうがん bệnh ung thư ruột già
しょうちょう ruột non
かんちょう sự rửa ruột; rửa ruột
かんちょう sự rửa ruột; rửa ruột
Ví dụ âm Kunyomi

海鼠 このわた HẢI THỬ TRÀNGRuột hải sâm muối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いちょう VỊ TRÀNGDạ dày và ruột
こちょう CỔ TRÀNGSự đầy hơi
かいちょう HỒI TRÀNGMột phần của ruột non
だいちょう ĐẠI TRÀNGĐại tràng
せいちょう CHỈNH TRÀNGThuốc tiêu hóa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa