- Từ khi chồng mất - Quả phụ phải Phân chia Hàng Trăm công việc trong Nhà thay cho Chồng.
- Quả phụ làm việc nhà bằng cái đầu (hiệt) và đao
- Người quả phụ sống trong nhà đầu toàn phân
- Miên + 1000 + đao => Quả phụ bị chia cắt 1000 năm không được gặp người nhà
- Người quả phụ sống một mình trong nhà 100 năm quả là ít
- Ít.
- Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
- Góa chồng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nại hà vũ quả nhi khi cô 奈 NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 欺 KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết (Cựu Hứa đô 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) ?
- Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết 人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多寡 | たか | lượng; số lượng |
寡占 | かせん | sự lũng đoạn; sự độc chiếm |
寡婦 | かふ | người đàn bà góa; góa phụ; quả phụ |
寡聞 | かぶん | hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp |
寡言 | かげん | trầm mặc |
Ví dụ âm Kunyomi
多 寡 | たか | ĐA QUẢ | Lượng |
寡 婦 | かふ | QUẢ PHỤ | Người đàn bà góa |
寡 作 | かさく | QUẢ TÁC | Sự sáng tác ít (tác phâm) |
寡 兵 | かへい | QUẢ BINH | Sự ít quân |
寡 占 | かせん | QUẢ CHIÊM | Sự lũng đoạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|