Created with Raphaël 2.1.21235467891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 寡

Hán Việt
QUẢ
Nghĩa

Góa chồng, quả phụ


Âm On

Đồng âm
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết
寡
  • Từ khi chồng mất - Quả phụ phải Phân chia Hàng Trăm công việc trong Nhà thay cho Chồng.
  • Quả phụ làm việc nhà bằng cái đầu (hiệt) và đao
  • Người quả phụ sống trong nhà đầu toàn phân
  • Miên + 1000 + đao => Quả phụ bị chia cắt 1000 năm không được gặp người nhà
  • Người quả phụ sống một mình trong nhà 100 năm quả là ít
  1. Ít.
  2. Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
  3. Góa chồng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nại hà vũ quả nhi khi cô NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết (Cựu Hứa đô Nghĩa: Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) ?
  4. Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たか lượng; số lượng
かせん sự lũng đoạn; sự độc chiếm
かふ người đàn bà góa; góa phụ; quả phụ
かぶん hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp
かげん trầm mặc
Ví dụ âm Kunyomi

たか ĐA QUẢLượng
かふ QUẢ PHỤNgười đàn bà góa
かさく QUẢ TÁCSự sáng tác ít (tác phâm)
かへい QUẢ BINHSự ít quân
かせん QUẢ CHIÊMSự lũng đoạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa