- Đi dưới mặt trời 日 rất khát nước 氵, uống liền 1 lúc 7 七 ly nước
- 1 NGÀY uống biết BAO nhiêu THÌA NƯỚC mà vẫn KHÁT khô cổ.
- Trời Nắng miệng có Mùi hôi vì KHÁT nước
- Cả Ngày hôm nay Nước có Mùi không uống được nên rất Khát nước.
- Nước bốc mùi suốt ngày không thể uống nên khát
- Ngồi (chữ ヒgiống người ngồi) dưới mặt trời ( 日 ) thì uống bao nhiêu ( bộ bao ) nước cũng vẫn KHÁT.
- Nước một ngày uống bao nhiêu thìa vẫn khát
- Hạt: Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- Khát,
- Khát vọng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
枯渇 | こかつ | sự cạn; sự cạn kiệt; sự khô cạn |
渇き | かわき | sự khát (miệng); sự khát khô; sự khát nước |
渇く | かわく | khát; khát khô cổ |
渇望 | かつぼう | lòng tham; sự thèm muốn; sự khao khát |
渇水 | かっすい | sự thiếu nước |
Ví dụ âm Kunyomi
渇 く | かわく | KHÁT | Khát |
咽喉が 渇 く | のどがかわく | Khát nước | |
喉が 渇 く | のどがかわく | HẦU KHÁT | Khát nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
枯 渇 | こかつ | KHÔ KHÁT | Sự cạn |
涸 渇 | こかつ | KHÁT | Cạn |
飢 渇 | きかつ | CƠ KHÁT | Sư đói khát |
饑 渇 | きかつ | CƠ KHÁT | Sự đói khát |
渇 仰 | かつごう | KHÁT NGƯỠNG | Sự tôn sùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|