Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 渇

Hán Việt
KHÁT
Nghĩa

Sự khát nước


Âm On
カツ
Âm Kun
かわ.く

Đồng âm
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết
渇
  • Đi dưới mặt trời 日 rất khát nước 氵, uống liền 1 lúc 7 七 ly nước
  • 1 NGÀY uống biết BAO nhiêu THÌA NƯỚC mà vẫn KHÁT khô cổ.
  • Trời Nắng miệng có Mùi hôi vì KHÁT nước
  • Cả Ngày hôm nay Nước có Mùi không uống được nên rất Khát nước.
  • Nước bốc mùi suốt ngày không thể uống nên khát
  • Ngồi (chữ ヒgiống người ngồi) dưới mặt trời ( 日 ) thì uống bao nhiêu ( bộ bao ) nước cũng vẫn KHÁT.
  • Nước một ngày uống bao nhiêu thìa vẫn khát
  • Hạt: Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
  1. Khát,
  2. Khát vọng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こかつ sự cạn; sự cạn kiệt; sự khô cạn
かわき sự khát (miệng); sự khát khô; sự khát nước
かわく khát; khát khô cổ
かつぼう lòng tham; sự thèm muốn; sự khao khát
かっすい sự thiếu nước
Ví dụ âm Kunyomi

かわく KHÁTKhát
咽喉が のどがかわく Khát nước
喉が のどがかわく HẦU KHÁTKhát nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こかつ KHÔ KHÁTSự cạn
こかつ KHÁTCạn
きかつ CƠ KHÁTSư đói khát
きかつ CƠ KHÁTSự đói khát
かつごう KHÁT NGƯỠNGSự tôn sùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa